TS. Bùi Thị Hiếu

  • Họ và tên: Bùi Thị Hiếu
  • Học hàm, học vị: Tiến sĩ
  • Khoa: Kỹ Thuật Môi Trường
  • Chức vụ: Giảng viên
  • Email: hieubt@huce.edu.vn

Quá trình đào tạo

  • Tiến sỹ: từ năm 2012 đến năm 2015, Đại học Yamanashi, Nhật Bản
  • Thạc sỹ: từ năm 2010 – đến năm 2012, Đại học Bách Khoa Milan, Italy
  • Đại học: từ năm 2005 – đến năm 2010, Đại học Xây dựng, Hà Nội

Giảng dạy các môn học:

  • Môn học Thông gió 1
  • Môn học Thông gió 2
  • Môn học Xử lý khí thải
  • Môn học Kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường không khí
  • Môn học Thông gió hiệu quả và tiết kiệm năng lượng
  • Môn học Mô phỏng năng lượng công trình

Lĩnh vực nghiên cứu

  • Lĩnh vực: Ứng dụng công cụ vệ tinh viễn thám và mô hình hoá trong nghiên cứu môi trường
  • Lĩnh vực: Ô nhiễm và kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí
  • Lĩnh vực: Tối ưu chất lượng không khí trong nhà và năng lượng công trình

Dự án, đề tài KHCN tiêu biểu    

  • Đề tài “NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 232.1:201x về Chế tạo các bộ phận của Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh” (2018 – 2019, Bộ Xây dựng)
  • Đề tài “NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 232.2:201x về Lắp đặt và Nghiệm thu Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh” (2018 – 2019, Bộ Xây dựng)
  • Đề tài “NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN TẢI LẠNH TẢI NHIỆT MỚI CHO THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Ở VIỆT NAM” (2018 – 2019, Bộ Xây dựng)
  • Đề tài “Nghiên cứu ứng dụng vệ tinh viễn thám có độ phân giải cao trong đánh giá ô nhiễm bụi và các ảnh hưởng sức khỏe có liên quan ở khu vực miền Bắc Việt Nam” (2018 – 2019, Quĩ Phát triển KHCN Quốc gia - NAFOSTED)
  • Đề tài “Nghiên cứu xác định nguồn gốc và đánh giá rủi ro sức khỏe của thành phần kim loại trong bụi PM10 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang” (2019 – 2020, Trường Đại học Xây dựng)
  • Đề tài “Đánh giá độ tin cậy của thiết bị giám sát chất lượng môi trường không khí của đề tài B2014-03-12 trong công tác quan trắc môi trường không khí xung quanh” (2017 – 2018, Trường Đại học Xây dựng)
  • Đề tài “ Nghiên cứu đánh giá mức độ đóng góp của các dạng nguồn thải đến bụi PM2.5 trong không khí ở Hà Nội“ (2020 – 2022, Quỹ Nafosted)

Công bố khoa học 

Sách đã xuất bản

  • PGS. TS Trần Ngọc Quang, ThS Nguyễn Văn Hùng, ThS Nguyễn Thị Huệ, TS Bùi Thị Hiếu (2019). Hệ thống kỹ thuật trong công trình. Nhà xuất bản Xây dựng, ISBN:978-604-82-2865-1.
  • GS.TS. Nguyễn Việt Anh, PGS.TS. Trần Ngọc Quang, GVC.ThS. Nguyễn Thành Trung, TS.Nguyễn Phương Thảo, ThS. Đinh Viết Cường, PSG.TS. Trần Thị Hiền Hoa, TS. Bùi Thị Hiếu, ThS. Nguyễn Văn Hùng, ThS. Nguyễn Thị Huệ, (2019). Các giải pháp thiết kế cơ điện trong công trình xanh. Nhà xuất bản Xây dựng, ISBN:978-604-82-2949-8.

Bài báo đăng trên tạp chí quốc tế

  • Bùi Thị Hiếu, Hiroshi Ishidaira, Yataka Ichikawa, Jun Magome (2015). Evaluation of Satellite-Gauge Merging Precipitation Methods for Rainfall Runoff Simulations. Journal of Japan Society of Civil Engineers (Vol. 71, Issue 4, p. I_79-I_84). https://doi.org/10.2208/jscejhe.71.i_79
  • Bùi Thị Hiếu, Hiroshi Ishidaira (2015). Evaluation of Satellite-Gauge Merging Precipitation Methods for Rainfall Runoff Simulations. Journal of Japan Society of Civil Engineers (Vol. 71, Issue 4, p. I_79-I_84). https://doi.org/10.2208/jscejhe.71.i_79
  • Bùi Thị Hiếu, Hiroshi Ishidaira, Parameshwar Udmale (2016). Evaluation of Appropriate Precipitation Data for Streamflow Simulation in Data Sparse Catchments. Journal of Japan Society of Civil Engineers (Vol. 72, Issue 5, p. I_13-I_20). https://doi.org/10.2208/jscejer.72.i_13
  • Bhesh Raj Thapa, Hiroshi Ishidaira, Bùi Thị Hiếu, Narenda Man Shakya (2016). Evaluation of water resources in mountainous region of Kathmandu Valley using high resolution satellite precipitation product. Journal of Japan Society of Civil Engineers (Vol. 72, Issue 5, p. I_27-I_33). https://doi.org/10.2208/jscejer.72.i_27
  • Bùi Thị Hiếu, Hiroshi Ishidaira (2018). Quantification and mapping of areal mean precipitation error using satellite observations for improvement of rain gauge network in Vietnam. Journal of Japan Society of Civil Engineers, Ser. B1 (Hydraulic Engineering), 74(4), I_67-I_72. https://doi.org/10.2208/jscejhe.74.I_67
  • Nguyễn Hoàng Hiệp, Nguyễn Đức Lượng, Trần Thị Việt Nga, Bùi Thị Hiếu, Ứng Thị Thuý Hà, Bùi Du Dương, Vũ Đức Long, Faisal Hosain, Hyongki Lee. (2018). Hydrological model using ground- and satellite-based data for river flow simulation towards supporting water resource management in the Red River Basin, Vietnam. Journal of Environmental Management, 217. https://doi.org/10.1016/j.jenvman.2018.03.100
  • Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Phương Thảo, Bùi Thị Hiếu, Nguyễn Thị Huệ. (2019). Concentration of arsenic in groundwater, vegetables, human hair and nails in mining site in the Northern Thai Nguyen province, Vietnam: human exposure and risks assessment. Human and Ecological Risk Assessment: An International Journal, 25(3). https://doi.org/10.1080/10807039.2018.1483189
  • Bùi Thị Hiếu, Hiroshi Ishidaira, Ning Shaowei (2019). Evaluation of the use of global satellite–gauge and satellite-only precipitation products in stream flow simulations. Applied Water Science, 9(3), 53. https://doi.org/10.1007/s13201-019-0931-y
  • Bùi Thị Hiếu, Nguyễn Thị Huệ, Tạ Thuỷ Nguyên, Vũ Văn Tú, Nguyễn Thị Phương Mai (2019). Characterization and human health risk assessment of trace metal in PM 10 in Bac Giang, short-term study in a developing province in Vietnam. Human and Ecological Risk Assessment: An International Journal, 1–20. https://doi.org/10.1080/10807039.2019.1623652
  • Nguyễn Thị Phương Mai, Bùi Thị Hiếu, Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Thị Huệ, Vũ Văn Tú, Phạm Hải Long (2021). Impact of Covid-19 partial lockdown on PM2.5, SO2, NO2, O3, and trace elements in PM2.5 in Hanoi, Vietnam. Environmental Science and Pollution Research. https://doi.org/10.1007/s11356-021-13792-
  • Bùi Thị Hiếu, Nguyễn Đức Lượng & Nguyễn Hoàng Hiệp (2021). Study of aerosol optical properties at two urban areas in the north of Vietnam with the implication for biomass burning impacts. Environmental Science and Pollution Research. https://doi.org/10.1007/s11356-021-15608-5
  • Nguyễn Đức Lượng, Nguyễn Hoàng Hiệp & Bùi Thị Hiếu (2021). Investigating the Spatio-Temporal Variation of Soil Moisture and Agricultural Drought towards Supporting Water Resources Management in the Red River Basin of Vietnam. Sustainability, 13(9), 4926. https://doi.org/10.3390/su13094926
  • Nguyễn Đức Lượng, Bùi Thị Hiếu & Nguyễn Hoàng Hiệp (2021). Contrasting seasonal pattern between ground-based PM2.5 and MODIS satellite-based aerosol optical depth (AOD) at an urban site in Hanoi, Vietnam. Environmental Science and Pollution Research, 29(28), 41971–41982. https://doi.org/10.1007/s11356-021-16464-z
  • Nguyễn Đức Lượng, Bùi Thị Hiếu, Bùi Quang Trung, et al (2021) Investigation of sources and processes influencing variation of PM2.5 and its chemical Mạc Văn Đạt, Bùi Thị Hiếu, Trần Ngọc Quang, et al (2020) Ảnh hưởng của nhiệt độ ngoài nhà đến nhiệt độ trong nhà và năng lượng điện tiêu thụ tại hộ gia đình: Nghiên cứu điển hình ở Hà Nội, Việt Nam. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng - ĐHXDHN 15:30–38. https://doi.org/10.31814/stce.huce(nuce)2021-15(4V)-04
  • Vietnam. Air Qual Atmos Heal 15:235–253. https://doi.org/10.1007/s11869-021-01100-z
  • Nguyễn Thị Phương Mai, Bùi Thị Hiếu, Nguyễn Mạnh Khải, et al (2022). Assessing pollution characteristics and human health risk of exposure to PM2.5-bound trace metals in a suburban area in Hanoi, Vietnam. In Human and Ecological Risk Assessment (Vol. 28, Issues 3–4, pp. 433–454). https://doi.org/10.1080/10807039.2022.2056872
  • Bùi Thị Hiếu, Nguyễn Đức Lượng, Nguyễn Thị Phương Mai, et al (2022). Chemical characterization, source apportionment, and human health risk assessment of PM2.5 in an urban area in Hanoi, Vietnam. Air Quality, Atmosphere and Health, 16(1), 149–163. https://doi.org/10.1007/s11869-022-01266-0
  • Bùi Thị Hiếu., Nguyễn Đức Lượng, Bùi Quang Trung, Tô Thị Hiền (2025). Characteristics of water-soluble inorganic ions and carbonaceous compounds in PM2.5 in the urban area of Hanoi, Vietnam. Environ Earth Sci 84:74. https://doi.org/10.1007/s12665-024-12077-0

Bài báo đăng trên tạp chí trong nước

 

  • Bùi Thị Hiếu, Nguyễn Thành Trung (2018) Đánh giá độ tin cậy của thiết bị giám sát chất lượng môi trường không khí trong công tác quan trắc môi trường không khí xung quanh. J Sci Technol Civ Eng - NUCE 12:. https://doi.org/10.31814/stce.nuce2018-12(4)-12
  • Trần Ngọc Chấn, Trần Ngọc Quang, Bùi Thị Hiếu, et al (2020) Xây dựng phương pháp tính toán tải lạnh – tải nhiệt theo chế độ không ổn định. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng - ĐHXD 14:140–151. https://doi.org/10.31814/stce.nuce2020-14(2V)-13
  • Bùi Thị Hiếu (2024). Investigating the impacts of passive design solutions on building energy consumption using OpenStudio: Case study of a primary school, Hanoi, Vietnam. J Sci Technol Civ Eng - HUCE 18:123–131. https://doi.org/10.31814/stce.huce2024-18(4)-10
  • Bùi Thị Hiếu (2025). Integration of variable refrigerant flow system and energy recovery ventilator in different construction climate zones in Vietnam. J Sci Technol Civ Eng - HUCE 19:109–119. https://doi.org/10.31814/stce.huce2025-19(1)-09