TS. BÙI THỊ HIẾU

  • Họ và tên: BÙI THỊ HIẾU
  • Cơ quan: Bộ môn Vi khí hậu – Môi trường Xây dựng
  • Chức vụ: Giảng viên;
  • Điện thoại: 0963504248
  • Email: hieubt@nuce.edu.vn

Quá trình đào tạo

•    Tiến sỹ: từ năm 2012 đến năm 2015, Đại học Yamanashi, Nhật Bản
•    Thạc sỹ: từ năm 2010 – đến năm 2012, Đại học Bách Khoa Milan, Italy
•    Đại học: từ năm 2005 – đến năm 2010, Đại học Xây dựng, Hà Nội

Giảng dạy các môn học:

•    Môn học Thông gió 1
•    Môn học Thông gió 2
•    Môn học Xử lý khí thải
•    Môn học Kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường không khí.
•    Đồ án Thông gió
•    Đồ án Xử lý khí thải
•    Đồ án tốt nghiệp

Lĩnh vực nghiên cứu

•    Lĩnh vực: Ứng dụng vệ tinh viễn thám trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường không khí và quản lý tài nguyên nước.
•    Lĩnh vực: Đánh giá rủi ro đến sức khỏe do phơi nhiễm với các chất ô nhiễm.
•    Lĩnh vực: Môi trường xây dựng, năng lượng công trình

Dự án, đề tài KHCN tiêu biểu    

•    Đề tài “NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 232.1:201x về Chế tạo các bộ phận của Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh” (2018 – 2019, Bộ Xây dựng)
•    Đề tài “NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 232.2:201x về Lắp đặt và Nghiệm thu Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh” (2018 – 2019, Bộ Xây dựng)
•    Đề tài “NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN TẢI LẠNH TẢI NHIỆT MỚI CHO THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Ở VIỆT NAM” (2018 – 2019, Bộ Xây dựng)
•    Đề tài “Nghiên cứu ứng dụng vệ tinh viễn thám có độ phân giải cao trong đánh giá ô nhiễm bụi và các ảnh hưởng sức khỏe có liên quan ở khu vực miền Bắc Việt Nam” (2018 – 2019, Quĩ Phát triển KHCN Quốc gia - NAFOSTED)
•    Đề tài “Nghiên cứu xác định nguồn gốc và đánh giá rủi ro sức khỏe của thành phần kim loại trong bụi PM10 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang” (2019 – 2020, Trường Đại học Xây dựng)
•    Đề tài “Đánh giá độ tin cậy của thiết bị giám sát chất lượng môi trường không khí của đề tài B2014-03-12 trong công tác quan trắc môi trường không khí xung quanh” (2017 – 2018, Trường Đại học Xây dựng)

Công bố khoa học 

Sách đã xuất bản

•    PGS. TS Trần Ngọc Quang, ThS Nguyễn Văn Hùng, ThS Nguyễn Thị Huệ, TS Bùi Thị Hiếu (2019). Hệ thống kỹ thuật trong công trình. Nhà xuất bản Xây dựng, ISBN:978-604-82-2865-1.
•    GS.TS. Nguyễn Việt Anh, PGS.TS. Trần Ngọc Quang, GVC.ThS. Nguyễn Thành Trung, TS.Nguyễn Phương Thảo, ThS. Đinh Viết Cường, PSG.TS. Trần Thị Hiền Hoa, TS. Bùi Thị Hiếu, ThS. Nguyễn Văn Hùng, ThS. Nguyễn Thị Huệ, (2019). Các giải pháp thiết kế cơ điện trong công trình xanh. Nhà xuất bản Xây dựng, ISBN:978-604-82-2949-8.

Bài báo đăng trên tạp chí quốc tế

•    Bui, H.T., Ishidaira, H. & Shaowei, N. (2019). Evaluation of the use of global satellite-gauge and satellite-only precipitation products in stream flow simulations. Apply Water Science 9: 53. https://doi.org/10.1007/s13201-019-0931-y
•    Thi Hieu Bui, Thi Hue Nguyen, Thuy Nguyen Ta, Van Tu Vu & Thi Phuong Mai Nguyen (2019). Characterization and human health risk assessment of trace metal in PM10 in Bac Giang, short-term study in a developing province in Vietnam. Human and Ecological Risk Assessment: An International Journal, DOI: 10.1080/10807039.2019.1623652
•    Thi Phuong Mai Nguyen, Thi Phuong Thao Nguyen, Thi Hieu Bui & Thi Hue Nguyen (2018). Concentration of arsenic in groundwater, vegetables, human hair and nails in mining site in the Northern Thai Nguyen Province, Vietnam: human exposure and risks assessment. Human and Ecological Risk Assessment: An International Journal. DOI:10.1080/10807039.2018.1483189
•    Nguyen,H.H.,Nguyen,D.L., Tran,T.V.N.,Bui,T.H.,Ung,T.T.H., Bui,D.D., Vu, D.L., Hossain, F., Lee, K. (2018). Hydrological model using ground and satellite-based data for river flow simulation towards supporting water resource management in the Red River Basin, Vietnam. Journal of Environmental Management, 217, 346-355.
•    Bui, T. H., Ishidaira, H., Ichikawa, Y. and Magome, J. (2014). Evaluation of potential error in Areal Mean Precipitation and its impact on rainfall-runoff simulation using satellite precipitation product. Journal of Japan Society of Civil Engineers 72(4), 199-204.
•    Bui, T. H., Ishidaira, H. (2015). Evaluation of satellite-gauge merging precipitation methods for rainfall runoff simulations. Journal of Japan Society of Civil Engineers 71(5), 79-84.
•    Bui, T. H., Ishidaira, H. and Udmale, P. (2016). Evaluation of Appropriate Precipitation Data for Streamflow Simulation in Data Sparse Catchments. Journal of Japan Society of Civil Engineers 72(5), 13-20.
•    Thapa, B.R., Bui, T. H., Ishidaira, H., Shakya, N.M. (2016). Evaluation of water resources in mountainous region of Kathmandu Valley using high resolution satellite precipitation product. Annual Journal of Hydraulic Engineering, Japan Society of Civil Engineers 72(5), 27-33.

Bài báo đăng trên tạp chí trong nước

•    Hieu, B. T. (2018). Study on Quantification of Areal Mean Precipitation Using Satellite-Gauge Merging Precipitation. Journal of Science and Technology in Civil Engineering,12(5),117-26, doi:10.31814/stce.nuce2018-12(5)-12.
•    Hieu, B. T., N. Luong, N. H. Hiep, and B. Q. Trung. (2018). Comparison of Aerosol Products Retrieved from AERONET and MODIS over an Urban Area in Hanoi City, Vietnam. Journal of Science and Technology in Civil Engineering, 12(5), 99-08, doi:10.31814/stce.nuce2018-12(5)-10.
•    Hiếu, B. T., & Trung, N. T. (2018). Evaluation the ability of air quality monitoring equipment for air quality monitoring. Tạp Chí Khoa Học Công Nghệ Xây Dựng ,12(4), 106-114. https://doi.org/10.31814/stce.nuce2018-12(4)-12