PGS.TS. TRẦN THỊ VIỆT NGA

    • Họ và tên: Trần Thị Việt Nga
    • Khoa: Khoa Kỹ Thuật Môi Trường
  • Chức vụ: Viện trưởng Viện Công nghệ cao Việt – Nhật, trường ĐHXD Hà Nội 
  • Email: ngattv@nuce.edu.vn
  • Quá trình đào tạo:

    •    Bậc học:  Sau Tiến sỹ (Post-doct): từ năm 2003 đến năm 2005, JSPS-Trường Đại học Liên Hiệp Quốc. Lĩnh vực Môi trường và Phát triển bền vững. 
    •    Tiến sỹ: từ năm 1999 – đến năm 2002, Đại học Tokyo, Nhật Bản. Chuyên ngành Kỹ thuật Môi trường
    •    Thạc sỹ: từ năm 1997 – đến năm 1999, Viện Kỹ thuật Châu Á (AIT), Thái Lan. Chuyên ngành Kỹ thuật Nước thải. 
    •    Đại học: từ năm 1991 – đến năm 1996, Trường Đại học Xây dựng. Chuyên ngành Cấp thoát nước – Môi trường nước

    Giảng dạy các môn học:

    •    CT giảng dạy hệ Đại học:  Xử lý nước thải, Hóa nước - Hóa môi trường
    •   CT giảng dạy hệ Sau đại học: Công nghệ xử lý nước thải bậc cao, Quản lý tổng hợp nguồn nước.

    Lĩnh vực nghiên cứu   

    •    Công nghệ xử lý nước và nước thải: Công nghệ xử lý nước thải phân tán thích hợp trong điều kiện Việt Nam; Ứng dụng và hoàn thiện công nghệ tiên tiến trong xử lý nước và nước thải (Công nghệ màng lọc MBR và AnMBR, Lọc tiếp xúc ứng dụng vật liệu lọc mới,); Công nghệ xử lý kỵ khí cải tiến (nước thải/bùn cặn) và thu hồi năng lượng; 
    •    Quản lý hệ thống cấp thoát nước đô thị: Hệ thống thoát nước bền vững; Quản lý chất lượng nước; Ảnh hưởng của BĐKH lên nguồn nước và hệ thống nước đô thị; Đánh giá nguy cơ về sức khỏe do nước ô nhiễm của hệ thống nước đô thị.
    •    Bảo vệ nguồn nước: Quản lý tổng hợp tài nguyên nước cho phát triển bền vững; Kiểm soát ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm (bao gồm các chất ô nhiễm mới Emerging Pollutants).   

    Công trình khoa học : 

    Các đề tài/dự án chủ trì và tham gia

  • Giải pháp công nghệ xử , quản nước thải sinh hoạt phân tán (quy hộ gia đình cụm dân ) cho khu vực nông thôn tại một số tỉnh Bắc Trung Bộ CN 19/HĐ-KHCN-NTM. Đề tài Cấp nhà nước, Bộ NN&PTNNT (2020- 2021) 
  • •    Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý nước thải SBR cải tiến sử dụng bùn hạt hiếu khí để xử lý nước thải đô thị Việt Nam (Bộ Xây Dựng, 2019-2020)
    •    Tối ưu hóa quá trình phân hủy protein để nâng cao hiệu quả xử lý nước thải công nghiệp thực phẩm giàu đạm bằng công nghệ kỵ khí, thu hồi năng lượng. (Trường ĐHXD, 2018-2019)
    •    Nghiên cứu đề xuất giải pháp xử lý chất thải nhà tiêu, nước thải sinh hoạt và chất thải rắn theo hướng vệ sinh sinh thái, khép kín, phù hợp với vùng hải đảo (MS RD95-16) (Bộ Xây Dựng, 01/2017 – 6/2019).
    •    Improving health, environmental protection and energy security by developing resilient cost-effective anaerobic wastewater technologies with sustainable energy production for lower-income countries (Institutional Link - Quỹ Newton Chính Phủ Anh, Việt Nam, 06/2016 - 03/2018).
    •    Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng quan hệ động học giữa nước mặt và nước dưới đất phục vụ sử dụng hợp lý tài nguyên nước cho thành phố Hà Nội     (Đề tài NCCB-ĐHUD, quỹ Nafosted, Bộ KHCN, 2014 - 2018).
    •    Đánh giá sự thay đổi chất lượng nước trong mạng lưới  cấp nước ở thành phố Hà Nội (Bộ Giáo dục và Đào tạo, 01/2016 – 6/2018).
    •    Ứng dụng màng lọc sinh học kỵ khí cho xử lý nước thải đô thị và nước thải công nghiệp trong điều kiện nhiệt đới (Bộ Giáo dục và Đào tạo, 01/2014 – 12/2016).
    •  Nghiên cứu phát triển hệ thống nước đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu (JST, Nhật Bản và Đại học Tokyo, 04/2009 – 03/2015)
    •    Nghiên cứu xử lý nước thải cơ sở giết mổ gia súc bằng công nghệ xử lý sinh học kỵ khí kết hợp màng vi lọc (AnMBR). (Đề tài Chương trình: Môi trường và tài nguyên K1C-09), Sở KHCN Hà Nội, 2013-2014).
    •  Nghiên cứu phát triển công nghệ màng lọc sinh học trong điều kiện kỵ khí (Anaerobic Membrane Bio-Reactor) để xử lý nước thải sinh hoạt trong điều kiện Việt Nam"    (Đề tài NCKH trọng điểm Bộ GD&ĐT-MS B2012-03-03, 2012-2014)
    •    Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống xử lý nước thải quy mô nhỏ bằng công nghệ MBR (Membrane Bioreactor).Đề tài chương trình công nghiệp môi trường (Bộ Công thương, MS: 02/HĐ-ĐT.0211/CNMT, 2011-2013).
    •    Nghiên cứu ứng dụng màng lọc nano trong công nghệ xử lý nước biển áp lực thấp thành nước sinh hoạt cho các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam (Đề tài độc lập cấp nhà nước, Bộ KHCN, MS: ĐTDL.2010T/31, 2010-2013).
    •    Nghiên cứu xử lý nước thải bằng bể sinh học màng vi lọc MBR (Membrane BioReactor) để phục vụ cho mục đích tái sử dụng nước thải (Đề tài NCKH trọng điểm Bộ GD&ĐT, MS B2010-03, 2010-2011).
    •    Sustainable wastewater management in Long Bien District, Hanoi City (BMBF, Chính phủ Đức, 02/2009 – 12/2010)

    Sách chuyên khảo hoặc sách tham khảo

    - Trần Thị Việt Nga (Chủ biên) và cộng sự. Giáo trình Cơ sở Kỹ thuật Môi trường. Nhà Xuất Bản Xây dựng 2024. 

    - Trần Thị Việt Nga.  Sách AnMBR– Công nghệ màng kỵ khí xử lý nước thải nhằm mục tiêu tái sử dụng và thu hồi tài nguyên ở Việt Nam. Nhà Xuất Bản Xây dựng năm 2023.  

    - Trần Đức Hạ, Trần Thị Việt Nga và nhóm tác giả. Cơ sở Hóa học và Vi sinh vật trong Kỹ thuật Môi trường. NXB Giáo dục Việt Nam, 2011. (Giáo trình chuyên ngành) 

    - Trần Đức Hạ, Trần Thị Việt Nga, Nguyễn Lan Hương. Ứng phó với Biến đổi Khí hậu trong Hoạt động Công nghiệp, Đô thị và Xây dựng Công trình. NXB Xây dựng. 2013. (Giáo trình phục vụ đào tạo cho các trường ĐH khối công nghiệp và kỹ thuật công trình) 

    - Trần Đức Hạ, Trần Thị Việt Nga, Trần Thị Hiền Hoa và Đặng Thị Thanh Huyền. Kỹ thuật màng lọc trong xử lý nước cấp và nước thải. Nhà Xuất bản xây dựng, 2017. (Sách chuyên khảo). 

     

     

    Bài báo khoa học

  • Sabrina Sorlini, Thi Kim Hoan Tran, Thi Viet Nga Tran (2024). Impact of Climate change on the drinking water supply system: a case study of drinking water treatment plant in Vietnam. Maggioli Editore Publisher. ISBN: 8891667519. 
  • Lan Huong Nguyen, Thi Viet Nga Tran, Minh Giang Hoang, Hoang Giang Nguyen, Ton Kien Tong, Yogo Isobe, Mikio Kawasaki, Tomonori Ishigaki, Ken Kawato. (2023). Material and monetary fows of construction and demolition waste and assessment on physical and environmental properties of illegally dumped construction and demolition waste in Hanoi. Environmental Science and Pollution Research. ISSN: 09441344, 16147499 (SCIE, IF=5,034, Q1) 
  • Vu Duc Canh, Tran Thi Viet Nga, Nguyen Thuy Lien, Hiroyuki Katayama. (2023). Development of a simple and low-cost method using Moringa seeds for efficient virus concentration in wastewater. The Science of The Total Environment. ISSN: 00489697, 18791026. (SCIE, IF=9.8, Q1) 
  • Nga Tran Thi Viet, Duc Canh Vu, Thu Hang Duong (2023). Effect of Hydraulic retention time on Performance of Anaerobic membrane bioreactor treating slaughterhouse in Hanoi, Vietnam. Environmental Research. ISSN: 0013-9351. (SCIE, Q1, IF 8,431). 
  • Hoai Son Tran, Nga Tran Thi Viet*, Thu Hang Duong, Lan Huong Nguyen, Ken Kawamoto (2023). Autoclaved aerated concrete grains as alternative absorbent and filter media for phosphorus recovery from municipal wastewater: A case study in Hanoi, Vietnam. Environmental Technology & Innovation). Volume 31, August 2023, 103175. (SCIE, Q1, IF 7,451) 
  • My Thi Tra Ngo, Tetsuro Ueyamaa, Ryo Makabe, Xuan-Thanh Bui,  Long D. Nghiem, Tran Thi Viet Nga, Takahiro Takahashi (2021). Fouling behavior and performance of a submerged flat-sheet nanofiltration membrane system for direct treatment of secondary wastewater effluent. Volume 41, June 2021, Journal of Water Process Engineering. ISSN: 2214-7144 (SCIE, IF 3.465) 
  • Son Tran Hoai, Huong Nguyen Lan, Nga Tran Thi Viet, Giang Nguyen Hoang, Ken Kawamoto (2021). Characterizing Seasonal Variation in Landfill Leachate Using Leachate Pollution Index (LPI) at Nam Son Solid Waste Landfill in Hanoi, Vietnam. Multidisciplinary Digital Publishing Institute. Environments 2021, 8(3), 17; https://doi.org/10.3390/environments8030017. 
  • Takahiro Fujioka, My Thi Tra Ngo, Ryo Makabe, Tetsuro Ueyama, Haruka Takeuchi, Tran Thi Viet Nga, Xuan-Thanh Bui, Hiroaki Tanaka (2020) Submerged nanofiltration without pre-treatment for direct advanced drinking water treatment. Volume 265, February 2021, Chemosphere. ISSN: 0045-6535 (SCIE, IF 5.778) 
  • Tran Thi Viet Nga and Nguyen Lan Huong (2020). Application of Geographical Information System in Environmental and Economic assessment of Run-of-river Hydropower in Central Vietnam. Volume 869 - 042034, IOP Conference Series: Materials Science and Engineering. ISSN 1757-8981 (CJR:0.198) 
  • Tran Thi Viet Nga (2020). Investigation of groundwater recharge mechanism for sustainable urban water system planning and management in Hanoi city.Volume 869- 042036, IOP Conference Series: Materials Science and Engineering, ISSN 1757-8981 (CJR: 0.198) 
  • Hang P Vu, Luong N Nguyen, Jakub Zdarta, Tran TV Nga, Long D Nghiem 
  • (2020). CURRENT POLLUTION REPORTS. Blue-Green Algae in Surface Water: Problems and Opportunities. Springer Heidelberg. ISSN 2198-6592 (SCIE, IF 4.254) 

  • Thu Hang Duong, Katja Grolle, Tran Thi Viet Nga, Grietje Zeeman, Hardy Temmink, và Miriam van Eekert (2019). Protein hydrolysis and fermentation under methanogenic and acidifying conditions. Biotechnology for Biofuels, Volume 12, Article number: 254 (2019).  Springer Nature. ISSN: 1754-6834. (SCIE, IF 6.343 
  • TTV Nga and VT Tam (2018). Assessment of urbanization impact on groundwater resources in Hanoi, Vietnam.  Journal of Environmental Management. 227, 107-116, 2018. (SCIE, IF 4.005) 
  • J Glass, DAV Rico, C Stefan, TTV Nga (2018). Simulation of the impact of managed aquifer recharge on the groundwater system in Hanoi, Vietnam. Hydrogeology Journal.26 (7), 2427-2442, 2018. ISBN 2186-2982 / 2186-2990 
  • NH Hiep, ND Luong, TTV Nga, BT Hieu (2018). Hydrological model using ground-and satellite-based data for river flow simulation towards supporting water resource management in the Red River Basin, Vietnam. Journal of Environmental Management.217, 346-355, 2018. (SCIE, IF 4.005) 
  • N Van Tuan, TT Kien, DTT Huyen, TTV Nga, NH Giang, NT Dung, Y Isobe, T Ishigaki, K Kawamoto (2018). Current status of construction and demolition waste management in Vietnam: challenges and opportunities. International Journal of Geomate. 
  • K Kuroda, T Hayashi, TTV Nga, S Takizawa (2017). Holocene estuarine sediments as a source of arsenic in Pleistocene groundwater in suburbs of Hanoi, Vietnam. Hydrogeology Journal. 25 (4), 1137-1152, 2017. (SCIE, IF 2.071) 
  • K Kuroda, T Hayashi, DT An, TTV Nga, S Takizawa (2017). Groundwater recharge in suburban areas of Hanoi, Vietnam: effect of decreasing surface-water bodies and land-use change. Hydrogeology Journal. 25 (3), 727-742, 2017. (SCIE, IF 2.071) 
  • Jatuwat Sangsanonti, Dang The Dan, Tran Thi Viet Nga, Hiroyuki Katayama and Hiroaki Furumai (2016). Detection of pepper mild mottle virus as an indicator for drinking water quality in Hanoi, Vietnam in large volume of water after household treatment. J. Environ. Sci. Health, Part A. The Taylor & Francis, 2016. (SCIE, IF 2.071) 
  • K Kuroda, N Nakada, S Hanamoto, M Inaba, H Katayama, AT Do, TTV Nga. Pepper mild mottle virus as an indicator and a tracer of fecal pollution in water environments: comparative evaluation with wastewater-tracer pharmaceuticals in Hanoi, Vietnam. Science of the Total Environment. 506, 287-298, 2015. (SCIE, IF 4.984). 
  • T. T. V Nga, V. D. Canh, M. Kobayashi, S. Wakahara (2015). Performance evaluation of a pilot scale Anaerobic Membrane Bioreactor (AnMBR) treating domestic wastewater in Hanoi City. Journal of Japan Society on Water Environment, June 2015. 
  •  Inaba M., Nga T. T. V, Katayama H., Furumai H. (2014). Detection of genus Kobuvirus for evaluation as virus indicators for fecal contamination source tracking from Nhue River. In: South East Asia Water Environment. Vol.  5, p61-65. IWA publishing 2014. ISBN: 9781780404950. 
  •  Do, A. T., Kuroda, K., Hayashi, T., Nga, T. T. V., Oguma, K., & Takizawa, S (2014). Household survey of installation and treatment efficiency of point-of-use water treatment systems in Hanoi, Vietnam. Journal of Water Supply: Research and Technology-AQUA, Vol. 63(2), p154-161, IWA publishing 2014. ISSN: 0003-7214. (SCIE, IF 1.179)