PGS.TS Trần Thị Hiền Hoa

  • Họ và tên: Trần Thị Hiền Hoa
  • Học hàm, học vị: Phó giáo sư, tiến sỹ
  • Khoa: Khoa Kỹ Thuật Môi Trường
  • Chức vụ: Phó trưởng Bộ môn, Bộ môn Cấp thoát nước
  • Email: hoatth@huce.edu.vn

Quá trình đào tạo:

  • Tiến sỹ: từ năm 2002 đến năm 2006, Đại học Kumamoto, Nhật Bản 
  • Thạc sỹ: từ năm 2000 – đến năm 2002, Viện Công nghệ Châu Á (AIT), Thái Lan.
  • Đại học: từ năm 1995 – đến năm 2000, Đại học Xây dựng, Hà Nội 

Lĩnh vực nghiên cứu   

  • Công nghệ xử lý nước và nước thải sinh hoạt và công nghiệp;
  • Cấp nước và vệ sinh chi phí thấp - bền vững;
  • Kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ tài nguyên nước;
  • Thu gom và tái sử dụng nước mưa; Thoát nước đô thị bền vững;
  • Công trình xanh, thành phố thông minh;
  • Vận hành và bảo dưỡng công trình cấp thoát nước;
  • Quản lý chất thải và thu hồi tài nguyên, kinh tế tuần hoàn, phát triển bền vững.

Công trình khoa học: 

Các đề tài/dự án chủ trì và tham gia

  • Tư vấn hỗ trợ xây dựng hướng dẫn kỹ thuật về giảm thiểu và thích ứng với BĐKH cho cấp nước nông thôn
  • Xây dựng dự thảo tiêu chuẩn quốc gia HTCN chữa cháy trong nhà và công trình
  • Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia hệ thống kỹ thuật trong nhà cao tầng – Phần 4: Yêu cầu đảm bảo VSMT
  • Dự án SATREPS “Phát triển hệ thống cấp nước thích ứng với nguồn nước ô nhiễm”
  • Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ hỗ trợ cho việc đánh giá, lựa chọn công nghệ xử lý, tái sử dụng nước thải và bùn cặn từ các NMXLNTTT của các đô thị và KCN. Mã số: TNMT.2023.05.06
  • Hỗ trợ kỹ thuật trong việc rà soát và cập nhật Sổ tay hướng dẫn thực hiện Kế hoạch cấp nước an toàn cho đô thị.
  • Hỗ trợ kỹ thuật về kế hoạch giảm thiểu phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật của Việt Nam trong khuôn khổ dự án Hỗ trợ Việt Nam thực hiện Thỏa thuận Paris (VN-SIPA).
  • Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật về thiết kế, xây dựng, vận hành, bảo dưỡng và kiểm tra, đánh giá các công trình XLNT tại chỗ cho các đô thị và khu dân cư ở VN.
  • Điều tra, khảo sát, xây dựng hướng dẫn kỹ thuật thu gom, sử dụng nước mưa và thoát nước mưa đô thị theo hướng bền vững
  • Các công nghệ quản lý nước và xử lý ô nhiễm môi trường tiên tiến phục vụ phát triển hạ tầng đô thị bền vững
  • Các giải pháp cấp thoát nước phù hợp, tích hợp trong hệ thống hạ tầng kỹ thuật xanh, thông minh và thích ứng với BĐKH.
  • Nghiên cứu, xây dựng bộ chỉ số kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện cấp nước an toàn
  • Xây dựng mô hình xử lý nước hồ đô thị và các thủy vực bị ô nhiễm bằng công nghệ bọt khí cỡ micro và nano.
  • Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn kỹ thuật về công trình phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải của các KCN, cơ sở sản xuất công nghiệp
  • Nghiên cứu công nghệ xử lý nước cấp sinh hoạt và ăn uống cho các trường học, khu dân cư vùng ven biển. Mã số: CT2020.04.XDA.07
  • “Vận động giáo dục tuyên truyền về môi trường (TV-08) Dự án VSMT TP Hồ Chí Minh giai đoạn 2”, chủ trì. Nguồn vốn: World Bank.
  • Soát xét, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình Hạ tầng- công trình thoát nước QCVN 07-2-2016/BXD. (MS: RD 29-20)
  • Xây dựng Tiêu chuẩn thiết kế cơ sở các công trình nước sạch nông thôn.
  • Xây dựng Sổ tay bảo trì công trình nước sạch nông thôn
  • Nghiên cứu sự ảnh hưởng của chất hữu cơ đến quá trình ôxi hóa kỵ khí amôni để xử lý nitơ trong nước thải (MS: 200-2018/KHXD-TĐ)
  • Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật mô hình hóa trong công nghệ xử lý yếm khí nước thải giàu hữu cơ vào thực tiễn Việt Nam. Mã sô: NĐT.31.JPA/17
  • Đánh giá thực trạng tình hình sử dụng công nghệ (cấp nước nông thôn, xử lý nước thải, xử lý chất thải rắn) đối với các mô hình thí điểm trong đề án hiện nay ở các vùng kinh tế của cả nước.
  • Nghiên cứu công nghệ và mô hình phù hợp xử lý chất thải vùng biển đảo

Sách chuyên khảo hoặc sách tham khảo

  • Trần Đức Hạ, Trần Thị Hiền Hoa, Nguyễn Quốc Hòa, Trần Công Khánh, Trần Thị Việt Nga, Lê Thị Hiền Thảo. Cơ sở hóa học và vi sinh vật học trong kĩ thuật môi trường. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2011.
  • Trần Đức Hạ, Trần Thị Việt Nga, Đặng Thị Thanh Huyền, Trần Thị Hiền Hoa. Kỹ thuật màng lọc trong xử lý nước cấp và nước thải. Nhà xuất bản Xây dựng, 2017. ISBN: 978-604-82-2240-6.
  • Nguyễn Việt Anh, Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa, Nguyễn Phương Quý, Lê Minh Sơn, Nguyễn Tuấn Linh. Vận hành và bảo dưỡng các nhà máy xử lý nước thải tập trung. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, 2017. ISBN: 978-604-67-1016-5.
  • GS.TS. Nguyễn Việt Anh, PGS.TS. Trần Ngọc Quang, GVC. ThS. Nguyễn Thành Trung, TS. Nguyễn Phương Thảo, ThS. Đinh Viết Cường, PGS.TS. Trần Thị Hiền Hoa, TS. Bùi Thị Hiếu, ThS. Nguyễn Văn Hùng, ThS. Nguyễn Thị Huệ. Các giải pháp thiết kế cơ điện trong công trình xanh. Nhà xuất bản Xây dựng, 2019. ISBN: 978-604-82-2949-8.
  • GS.TS. Nguyễn Việt Anh, ThS. Nguyễn Thành Luân, ThS. Hà Thị Thu Hiền, PGS.TS. Trần Thị Hiền Hoa, TS. Nguyễn Phương Thảo, ThS. Nguyễn Trà My, KTV. Nguyễn Minh Anh. Sổ tay hướng dẫn bảo trì công trình nước sạch nông thôn. Nhà xuất bản Xây dựng, 2020.
  • GS.TS. Trần Đức Hạ, PGS.TS. Trần Thị Việt Nga, PGS.TS. Trần Thị Hiền Hoa, TS. Dương Thu Hằng, ThS. Trần Thuý Anh, ThS. Nguyễn Thuý Liên. Cơ sở các quá trình lý hóa sinh trong kỹ thuật nước - môi trường nước. Nhà xuất bản Xây dựng, 2023.

Bài báo khoa học

  • 1. Dat, P. T., Hoa, T. T. H., Anh, N. V., & Huyen, D. T. T. (2024). Assessment of trihalomethanes formation during the treatment of surface water in coastal areas. Journal of Science and Technology in Civil Engineering (JSTCE) - HUCE, 18(2), 1-11. https://doi.org/10.31814/stce.huce2024-18(2)-01
  • 2. Nguyen Thi My Hanh, Tran Thi Hien Hoa (2024). Kinetics of ammonium removal from domestic wastewater by partial nitrification and anammox process. Desalination and Water Treatment. 318 (2024) 100366. https://doi.org/10.1016/j.dwt.2024.100366 IF: 1.1. Q3.
  • 3. Dinh Viet Cuong, Nguyen Manh Hiep, Tran Thi Hien Hoa, Viet-Anh Nguyen, Chia-Hung Hou, Chen-Shiuan Fan, Nguyen Van Truc (2023). Development of a capacitive deionization stack with highly porous oxygen-doped carbon electrodes for brackish water desalination in remote coastal areas. Materials Chemistry and Physics. Volume 307, 1 October 2023, 128165. https://doi.org/10.1016/j.matchemphys.2023.128165 ISSN: 0254-0584. IF: 4.6. Q1.
  • 4. Viet-Anh Nguyen, Hoa Tran Thi Hien, Anisha Nijhawan, Guy Howard and Tuan Nghia Ton (2023). Evaluation of water safety plan implementation at provincial water utilities in Vietnam. Journal of Water and Health. 2023, Vol. 21, No. 1, 47-65. https://doi.org/10.2166/wh.2022.192 ISSN 1477-8920; EISSN 1996-7829. IF: 2.264. Q2.
  • 5. Pham Thanh Dat, Tran Thi Hien Hoa, Tran Hoai Son, Dang Thi Thanh Huyen, Nguyen Viet Anh (2022). Control of organic matters from surface water in the coastal areas using a hybrid coagulation-membrane system. International Journal of GEOMATE - Geotechnique, Construction Materials and Environment, Oct., 2022, Vol. 23, Issue 98, pp.171-178. https://doi.org/10.21660/2022.98.3539. ISSN: 2186-2982 (P), 2186-2990 (O), Japan. IF: 0.901. Q3.
  • 6. Nguyen Thi My Hanh, Tran Thi Hien Hoa. Kinetic of ammonium removal by anammox process using biomass carrier felibendy (2022). Science Jornal of Architecture & Construction (Hanoi Architectural Univeristy). 21/10/2022, Volume 46. https://vjol.info.vn/index.php/hau/article/view/77107/65641. Online ISSN: 1858-350X.
  • 7. Ha Thi Thuy Ung, Tho Bach Leu, Hoa Thi Hien Tran, Luong Ngoc Nguyen, Long Duc Nghiem, Ngoc Bich Hoang, Tuan Hung Pham, Hung Cong Duong (2022). Combining flowform cascade with constructed wetland to enhance domestic wastewater treatment. Environmental Technology & Innovation. August 2022, Volume 27, 102537 https://doi.org/10.1016/j.eti.2022.102537. Online ISSN: 2352-1864. IF: 5.263. Q1.
  • 8. Hanh, N. T. M., Hoa, T. T. H. (2021). Effect of organic matter on nitrogen removal through the anammox process, Water Environment Research. 93 (4), 608-619. https://doi.org/10.1002/wer.1463. ISSN: 1061-4303; Online ISSN: 1554-7531. IF: 3.306 - Q2 (2021).
  • 9. Viet-Anh Nguyen, Hoa Hien Thi Tran (2020). Evaluation of performance indicators of selected water companies in Vietnam. Vietnam Journal of Science and Technology 58 (5A), 42-53. https://doi:10.15625/2525-2518/58/5a/15190.
  • 10. Hanh, N. T. M., Hoa, T. T. H. (2020). Effect of hydraulic retention time on nitrogen removal in domestic wastewater by partial nitritation and anammox processes. Journal of Science and Technology in Civil Engineering NUCE. 14 (2): 127–136. ISSN 1859-2996. https://doi.org/10.31814/stce.nuce2020-14(2)-12.
  • 11. Trần Thị Hiền Hoa, ThS Lương Ngọc Khánh, GS. TS Trần Hiếu Nhuệ. (2020). Tổng quan tình hình phát triển hạ tầng cấp thoát nước ở Việt Nam và những thách thức. Kỷ yếu Hội thảo Câu lạc bộ Khoa học và Công nghệ các Trường Đại học Kỹ thuật. Nha Trang, 2020.
  • 12. U.T.T.H, Pham T.H., Leu T.B., Tran T.H. H., Chu H.N. (2020). Research on application of flowforms in combination with planted constructed wetland for improving water quality of urban polluted lakes. CIGOS 2019, Innovation for Sustainable Infrastructure, Lecture Notes in Civil Engineering, vol. 54, pp. 489-494. Springer, Singapore. Print ISBN: 978-981-15-0801-1. Online ISBN: 978-981-15-0802-8.
  • 13. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Trần Thị Hiền Hoa. Đánh giá hiệu quả xử lý nitơ trong nước thải sinh hoạt ứng dụng quá trình nitrit hóa bán phần và anammox. Tạp chí Khoa học Kiến trúc và Xây dựng. Số 34, tháng 5/2019. 43-46 và 52. ISSN: 1859-350X.
  • 14. ARCOWA (2018). Wastewater management and resource recovery in Vietnam: current status and opportunities. Prepared by: G. Bergkamp (ARCOWA, Switzerland) and Nguyen Viet Anh (Institute of Environmental Science and Engineering - IESE, Hanoi University of Civil Engineering, Vietnam). Contributions and peer review: Tran Thi Hien Hoa, Luong Hai Yen, Tran Thu Huong, Vu Thi Minh Thanh, Le Trong Bang (IESE), V. Vandeweerd, R. Whisnant (PEMSEA), Nguyen Minh Son (retired) (Institute of Environmental Technology of Vietnam Academy of Science and Technology, Vietnam).
  • 15. Tran Thi Hien Hoa. Study on ammonium removal capability in domestic wastewater from dormitory of national university of civil engineering. Journal of Science and Technology in Civil Engineering. 11 (6), 191-197. 2017. ISSN 1859-2996.
  • 16. Tran Thi Hien Hoa. Removal of nitrogen compounds in slaughterhouse wastewater by using anaerobic ammonium oxidation process. Journal of Science and Technology in Civil Engineering. 11 (6), 186-190. 2017. ISSN 1859-2996.
  • 17. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa, Lương Ngọc Khánh. Tình hình cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường ở Việt Nam và những thách thức. Kỷ yếu Hội thảo“Khoa học và công nghệ với vấn đề cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường”. Bộ Tài nguyên & Môi trường và Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam. Hà Nội, 26/4/2017.
  • 18. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa, Lương Ngọc Khánh. Công nghệ xử lý nước thải đô thị đang áp dụng tại Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo “Khoa học và công nghệ với vấn đề cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường”. Bộ Tài nguyên & Môi trường và Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam. Hà Nội, 26/4/2017.
  • 19. Tran Thi Hien Hoa, Nguyen Thi My Hanh and Tetufumi Watanabe. Evaluate the ammonium removal capabilities of anammox sludge in a fixed bed reactor using felibendy cubes as biomass carrier. Proceeding of “International Workshop on Environmental & Architectural Design for Sustainable Development”, pp. 94-106. Construction Publishing House, 2017 (ISSN: 2333-911X; EISSN: 2333-9128).
  • 20. Tran Thi Hien Hoa, Luong Ngoc Khanh, Kenji Furukawa. Nitrogen removal by anammox process using PVA-gel beads as carrier material. Proceedings of Science and Technology Seminar - National University of Construction, 5-14, 2016.
  • 21. Nguyen Thi My Hanh, Tran Thi Hien Hoa, Nguyen Thuy Lien, Tetufumi Watanabe. Comparison of Nitrogen Removal Capability by Anammox Process in Fluidized Bed Reactor and Fix Bed Reactor. Proceeding of The 12th International Symposium on Southeast Asia Water Environment (SEAWE2016), pp. 253-260, Nov., 2016. Nhà xuất bản Xây dựng. Hanoi, Vietnam.
  • 22. Trần Thị Hiền Hoa, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thúy Liên. Đánh giá khả năng loại bỏ amôni trong bể phản ứng môi trường tầng lưu động ứng dụng quá trình anammox. Tạp chí Cấp thoát nước, Số 6[110], 58-61, 2016 (ISSN 1859-3623).
  • 23. Trần Thị Việt Nga, Trần Đức Hạ, Dương Thu Hằng, Nguyễn Đức Cảnh, Nguyễn Thúy Liên, Trần Thị Hiền Hoa. Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ màng trong xử lý nước
  • thải phù hợp điều kiện của Việt Nam: Kết quả đạt được và triển vọng. Tạp chí Cấp thoát nước, Số 6[110], 54-57, 2016 (ISSN 1859-3623).
  • 24. Trần Thị Hiền Hoa, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thúy Liên, Tetufumi Watanabe. Đánh giá hiệu quả loại bỏ amôni trong nước thải bằng quá trình anammox sử dụng vật liệu mang là felibendy dạng khối trong bể phản ứng môi trường tầng lưu động và môi trường tầng cố định. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học và Công nghệ Trường Đại học Xây dựng lần thứ 17, Tập II, 241-247, 2016 (ISBN: 978-604-82-1983-3).
  • 25. Tran Thi Hien Hoa, Nguyen Thi My Hanh, Nguyen Thuy Lien, Tetufumi Watanabe. Evaluation of the ammonium removal capabilities of anammox sludge in a fixed bed reactor using felibendy cubes as biomass carrier. Journal of Science and Technology in Civil Engineering (STCE)-NUCE, Vol. 10, No.5, 127-133, 2016 (ISSN 1859-2996).
  • 26. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa. Tại sao Hà Nội ngập và kiến nghị giải pháp khắc phục tình trạng úng ngập. Tạp chí Cấp thoát nước, Số 4 (108), 34-36, 2016 (ISSN 1859-3623).
  • 27. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa. Quản lý, xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị tại Việt Nam – đề xuất và kiến nghị. Tạp chí Môi trường. Chuyên đề II, 49-52. 2015. (ISSN 1859-042X).
  • 28. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa. Quản lý nước thải đô thị và sinh hoạt ở Việt Nam. Kỷ yếu Hội nghị Môi trường Quốc gia lần thứ 4. Bộ Tài nguyên và Môi trường. Hà Nội, 29/9/2015.
  • 29. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa. Tình hình đào tạo và kiến nghị giải pháp nâng cao năng lực đào tạo về môi trường cho các trường đại học về công nghệ và kỹ thuật môi trường. Tạp chí Xây dựng, Vol. 4/2015, 103-105, 2015. (ISSN 0866-0762).
  • 30. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa. Sơ bộ đánh giá về tình hình xây dựng, quản lý vận hành, bảo dưỡng các nhà máy/trạm xử lý nước thải đô thị, khu công nghiệp Việt Nam. Kỷ yếu hội thảo khoa học “Các công trình hạ tầng kỹ thuật và Phát triển đô thị bền vững, 207-216. NXB Xây dựng – Hà Nội, tháng 5, 2015. (ISBN: 978 – 604 – 82 – 1585 – 9).
  • 31. Tran Thi Hien Hoa, Luong Ngoc Khanh and Kenji Furukawa. Comparisons nitrogen removal capacities by anammox process using different biomass carriers. Proceeding the 11th International Symposium on Southeast Asian Water Environment (SEAWE 11), 25-32. Thailand. November, 2014.
  • 32. T. H. H. Tran, N. K. Luong & K. Furukawa. Anammox treatment performances using polyethylene sponge as a biomass carrier. Proceeding 37th WEDC International Conference of “Sustainable water and sanitation services for all in a fast changing world”. 849-854, Hanoi, Vietnam, 2014.
  • 33. Tran Thi Hien Hoa, Luong Ngoc Khanh, Kenji Furukawa. Comparisons nitrogen removal capacities by anammox process using different biomass carriers. Proceedings of International Symposium on New Technologies for Urban Safety of Mega Cities in Asia” (USMCA2013). 935-944. Hanoi, October, 2013. (ISBN: 4-903661064-4)
  • 34. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa, Lương Ngọc Khánh, Trần Thị Hồng Minh. Công nghệ xử lý nước thải hiện đang được áp dụng tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Duy Tân, Vol. 3(4), 52-69, 8/2012.
  • 35. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa. Môi trường và Khu công nghiệp, chế xuất. Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Công an. Tổng cục Kỹ thuật – Bộ Công an; 30-33. 2009.
  • 36. Trần Hiếu Nhuệ, Trần Thị Hiền Hoa. Vệ sinh sinh thái (eco-san) với tính ưu việt và triển vọng ở Việt Nam. Kỷ yếu “Hội thảo Quốc tế Việt Nam học lần thứ 3". Hà Nội, tháng 12 năm 2008.
  • 37. Tran Thi Hien Hoa, Luong Ngoc Khanh, Yuichi Fuchu, Y. S. Ge and Kenji Furukawa: Anammox treatment performances using polyethylene sponge as a biomass carrier. Japanese Journal of Water Treatment Biology, Vol. 44 (3), 121-128, 2008. https://doi.org/10.2521/jswtb.44.121. Online ISSN: 1881-0438; Print ISSN: 0910-6758.
  • 38. Tran Thi Hien Hoa, Warounsak Liamleam, Ajit P. Annachhatre: Lead removal through biological sulfate reduction process. Bioresource Technology, Vol. 98, iss. 13, 2538–2548, 2007. https://doi.org/10.1016/j.biortech.2006.09.060. ISSN: 0960-8524.
  • 39. Tran Thi Hien Hoa. Studies on Nitrogen removal by the anammox process using various biomass carrier with different reactor configurations. Ph.D. Dissertation, Kumamoto University, Japan, 2006.
  • 40. Tran Thi Hien Hoa, Luong Ngoc Khanh, Liu Zhijun, Takao Fujii, Muneshige Kinoshita, Hiroyuki Okamoto and Kenji Furukawa: Anammox treatment performance using malt ceramics as a biomass carrier. Japanese Journal of Water Treatment Biology, Vol. 42, No. 4, 159-168, 2006. https://doi.org/10.2521/jswtb.42.159. Online ISSN: 1881-0438; Print ISSN: 0910-6758.
  • 41. Tran Thi Hien Hoa, Luong Ngoc Khanh, Liu Zhijun, Takao Fujii, Joseph D. Rouse and Kenji Furukawa: Nitrogen removal by immobilized anammox sludge using PVA gel as biocarrier. Japanese Journal of Water Treatment Biology, Vol. 42, No. 3, 139-149, 2006. https://doi.org/10.2521/jswtb.42.139. Online ISSN: 1881-0438; Print ISSN: 0910-6758.
  • 42. Phạm Khắc Liệu, Trần Thị Hiền Hoa, Lương Ngọc Khánh, Trần Hiếu Nhuệ, Kenji Furukawa: Ôxi hóa kỵ khí ammoni để loại bỏ nitơ trong nước thải và triển vọng áp dụng ở Việt Nam. Tạp chí Xây dựng, Số 452, trang 41-45, 2005.
  • 43. Tran Thi Hien Hoa, Luong Ngoc Khanh, Joseph D. Rouse and Kenji Furukawa: Treatment Performance of Anammox Fluidized bed Reactor using PVA gel beads. Proceeding of the 42th Symposium of the Society for Biotechnology, No 1B16-5, Section B Tsukuba (Japan), Nov., 2005.
  • 44. Liu Zhijun, Tran Thi Hien Hoa, Masaharu Takuwa, Luong Ngoc Khanh and Kenji Furukawa: Nitrogen removal using anammox process in different biomass carriers. Proceedings of the IWA International Conference 2005 (FUWWS-XIAN 2005), pp. 289-294, Xian (China), May, 2005.
  • 45. Tran Thi Hien Hoa, Liu Zhijun, Luong Ngoc Khanh and Kenji Furukawa: Nitrogen removal using attached immobilized anammox sludge on PVA gel beads. Proceedings of annual symposium of Japan Society of Civil Engineers (JSCE), pp. 965-966, Fukuoka (Japan), March, 2005.
  • 46. Joseph D. Rouse, Takao Fujii, Hiroyuki Sugino, Tran Thi Hien Hoa and Kenji Furukawa: PVA-gel beads as a biomass carrier for anaerobic oxidation of ammonium in a packed-bed reactor. Proceedings of 5th International Exhibition and Conference on Environmental Technology (Heleco 2005), No. O-B356 (CD-ROM), Athens (Greece), February, 2005.
  • 47. Tran Thi Hien Hoa, Liu Zhijun, Luong Ngoc Khanh and Kenji Furukawa: Nitrogen removal using attached immobilized anammox sludge on PVA gel beads. Proceeding of the 42th Symposium of the Japanese Society of Water Treatment Biology, No C-14, Section C, Tsukuba (Japan), November, 2004.
  • 48. Tran Thi Hien Hoa. Studies on lead removal through biological sulfate reduction process. Master Thesis, AIT, Thailand, 2002.

Hội thảo trong nước và quốc tế:

    • Tháng 11-2024: tham gia chương trình tập huấn về Quản trị thoát nước do JICA tổ chức tại Nhật Bản.
    • Tháng 9 - 2019: tham gia Diễn đàn Nước Toàn cầu lần thứ 7, Busan, Korea.
    • Tháng 3-2019: tham gia chương trình trao đổi Thanh niên Nhật Bản - Châu Á về Khoa học (Chương trình Trao đổi Sakura về Khoa học) tại Trường Đại học Kitakyushu, Nhật Bản. - Tháng 1-2019: tham gia Hội thảo tập huấn “Thúc đẩy bảo tồn bền vững và phục hồi Đất, Nước ngầm và Môi trường Nước” tại Trường Đại học Cheng Kung, Đài Loan.
    • Trao đổi nghiên cứu tại Trường Đại học Darmstadt, Đức trong khuôn khổ chương trình hợp tác giữa Bộ môn Cấp thoát nước với Trường Đại học Darmstadt, Đức. Tháng 11, 2016.
    • Trao đổi nghiên cứu tại Trường Đại học Kitakyushu, Nhật Bản trong khuôn khổ chương trình hợp tác giữa Bộ môn Cấp thoát nước với Khoa Kỹ thuật Môi trường, Trường Đại học Kitakyushu, Nhật Bản. Tháng 3, 2016.
    • Dự hội thảo quốc tế về Môi trường nước Đông Nam Á (SEAWE 11) tại Thái Lan. Tháng, 2014.
    • Tham gia khóa học mùa hè quốc tế về Quản lý tổng hợp hệ thống năng lượng nước –Quản lý nước bền vững” (German Academic Exchange Service - DAAD) tại Illmenau, Đức. Tháng 9, 2014.
    • Dự hội thảo về xử lý nước thải phân tán do Đối tác Môi trường nước ở Châu Á tổ chức tại Indonesia. Tháng 11, 2013.
    • Chương trình trao đổi khoa học trong khuôn khổ dự án JSPS tại Đại học Kyoto, Nhật Bản. Tháng 2, 2008.
    • Giảng chuyên đề “Hiện trạng môi trường nước ở Việt Nam” tại Đại học Kumamoto, Nhật Bản. Tháng 2, 2007.
    • Dự hội thảo KH của Hiệp hội Công nghệ sinh học. Tsukuba, Nhật Bản. 11/2005.
    • Dự hội thảo KH của Hiệp hội Xây dựng Nhật bản. Fukuoka, Nhật Bản. 3/2005.
    • Dự hội thảo KH của Hiệp hội Sinh học xử lý nước Nhật bản. Tsukuba, Nhật Bản. 11/2004.