
- Họ và tên: Nguyễn Đức Lượng
- Học hàm, học vị: Phó giáo sư, tiến sĩ
- Khoa: Kỹ thuật môi trường
- Chức vụ: Trưởng Khoa Kỹ thuật Môi trường; Giảng viên cao cấp; Trưởng nhóm nghiên cứu Giải pháp Không khí sạch (ReCAS).
- Email: Luongnd@huce.edu.vn
Quá trình đào tạo:
- Tiến sỹ: 2007 – 2011, Viện Khoa học & Công nghệ Hàn Quốc (KIST), Hàn Quốc
- Thạc sỹ: 2005 – 2007, Viện Công nghệ Châu Á (AIT), Thái Lan
- Đại học: 2000 – 2005, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, Việt Nam.
Giảng dạy các môn học:
- Quản lý chất lượng môi trường không khí
- Kiểm soát và Xử lý ô nhiễm không khí
- Chất lượng không khí trong công trình
- Khoa học khí quyển
- Giải pháp phát triển công trình cân bằng năng lượng và công trình phát thải cacbon thấp
- Kiểm toán năng lượng
- Thông gió
Lĩnh vực nghiên cứu
- Ô nhiễm không khí và tác động sức khỏe, quản lý chất lượng môi trường không khí;
- Chất lượng môi trường bên trong công trình;
- Công trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; công trình xanh; công trình cân bằng năng lượng và công trình phát thải cacbon thấp;
- Đô thị bền vững và đô thị thông minh; đô thị và hạ tầng xanh, phát thải thấp.
- Ứng dụng các công cụ vệ tinh viễn thám và mô hình hóa trong nghiên cứu môi trường.
Công bố khoa học:
Dự án, đề tài KH&CN
- Nghiên cứu, đánh giá và so sánh mức độ ô nhiễm bụi PM2.5 và đặc điểm các nguồn gây ô nhiễm bụi PM2.5 giữa hai thành phố thuộc vùng thủ đô với sự khác nhau về đặc điểm kinh tế-xã hội: Thành phố Hà Nội và Thành phố Thái Nguyên (Tài trợ bởi Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, 2024 – 2027, Chủ trì).
- Xây dựng Đề án vùng phát thải thấp trên địa bàn quận Hoàn Kiếm (Tài trợ bởi UBND Quận Hoàn Kiểm, TP. Hà Nội, 2025, Chủ trì).
- Nghiên cứu đánh giá nguồn gốc, đặc tính của các bon trong bụi mịn PM2.5 ở miền Bắc Việt Nam. (Tài trợ bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2025-2026, Tham gia).
- Nghiên cứu phương pháp, công cụ tính toán chứng nhận toà nhà phát thải ròng bằng không (Tài trợ bởi Bộ Xây dựng, 2024 – 2025, Tham gia)
- Cải thiện chất lượng không khí bên trong công trình để giảm thiểu tác động tới sức khỏe cho các nhóm người nhạy cảm ở Việt Nam (Tài trợ bởi Tổ chức VLIR, Vương quốc Bỉ, 2022 – 2024, Chủ trì).
- Khảo sát, đánh giá hiện trạng phát thải chất ô nhiễm từ các sản phẩm vật liệu xây dựng, đề xuất giải pháp kiểm soát phát thải (Tài trợ bởi Bộ Xây dựng, 2022 – 2023, Chủ trì).
- Xây dựng Hướng dẫn thực hiện biện pháp khẩn cấp trong trường hợp chất lượng môi trường không khí bị ô nhiễm nghiêm trọng trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Tài trợ bởi Tổ chức Winrock, 2023 – 2024, Tham gia).
- Trình diễn và thương mại hóa công nghệ năng lượng tòa nhà hiệu quả cao/chi phí thấp dựa trên điều kiện về khí hậu/kinh tế của Việt Nam (Tài trợ bởi Chính phủ Hàn Quốc, 2020 – 2023, Chủ trì).
- Nghiên cứu đánh giá mức độ đóng góp của các dạng nguồn thải đến bụi PM2.5 trong không khí ở thành phố Hà Nội (Tài trợ bởi Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Bộ KHCN; 2020-2021, Tham gia).
- Tích hợp số liệu quan trắc, công cụ mô hình hóa và ảnh vệ tinh MODIS xác định nồng độ PM2.5 do ảnh hưởng của hoạt động đốt rơm rạ trên địa bàn Hà Nội (Tài trợ bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2020-2021, Tham gia).
- Xây dựng Hướng dẫn kỹ thuật lập Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường cấp tỉnh (Tài trợ bởi Tổ chức GIZ, 2020-2021, Tham gia).
- Nghiên cứu ứng dụng vệ tinh viễn thám có độ phân giải cao trong đánh giá ô nhiễm bụi và các ảnh hưởng sức khỏe có liên quan ở khu vực miền Bắc của Việt Nam (Tài trợ bởi Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, 2018-2020, Chủ trì).
- Tích hợp chuyên môn của các nước khu vực Nam bán cầu (Ecuador và Việt Nam) vào trong hoạt động đào tạo và nghiên cứu của Trường Đại học KU Leuven, Bỉ (Tài trợ bởi Global Minds, Dự án Hợp tác với Trường Đại học KU Leuven, Bỉ, 2019, Tham gia).
- Nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong các tòa nhà thương mại và chung cư cao tầng tại Việt Nam (Tài trợ bởi tổ chức UNDP, 2018 – 2019, Tham gia).
- Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu phát thải khí CO2 trong lĩnh vực sản xuất gạch ngói, gốm sứ (Chương trình KH&CN Mục tiêu Quốc gia về ứng phó với BĐKH, Tài trợ bởi Bộ KH&CN, 2013-2015, Tham gia).
Sách tham khảo, giáo trình
- Trần Thị Việt Nga, Nguyễn Đức Lượng, Hoàng Minh Giang, 2024. Giáo trình Cơ sở Kỹ thuật Môi trường. Nhà Xuất bản Xây Dựng, ISBN: 9786048280307.
- Nguyễn Đức Lượng, 2018. Kiểm soát chất lượng không khí bên trong công trình. Nhà Xuất bản Xây Dựng, ISBN: 978-604-82-2348-9, e-ISBN: 978-604-82-3620-5
- Phạm Tuấn Hùng, Đỗ Tiến Anh, Nguyễn Đức Lượng, Ứng Thị Thúy Hà, Chử Thị Hồng Nhung, 2016. Quản lý Chất thải Và Biến đổi Khí hậu. Nhà Xuất bản Xây Dựng, ISBN: 9786048218980.
- Nguyễn Đức Lượng, Nguyễn Thành Trung, 2015. Phương pháp tính toán dự báo lượng phát thải khí CO2 trong lĩnh vực sản xuất gạch ngòi, gốm sứ ở Việt Nam. Nhà Xuất bản Xây Dựng, ISBN: 9786048215941.
Bài báo khoa học
- Bui, T.H., Luong, N.D., Trung, B.Q., Hien, T.T., 2025. Characteristics of water-soluble inorganic ions and carbonaceous compounds in PM2.5 in the urban area of Hanoi, Vietnam. Environ Earth Sci 84, 74. https://doi.org/10.1007/s12665-024-12077-0.
- Tae Gyun Yun, Seung-Joon Lee, Seok-Pyo Kang, Beung Yong Park, Hoang Minh Duc, Nguyen Duc Luong, 2025. A Study on the Optimized Design for Response to Climate Change by Demonstration of Building Energy Cooling Load Element Technology. Energies 18(13), 3314; https://doi.org/10.3390/en18133314.
- Sulaima, M.F., Sukarti, S., Tahir, M.M., Jali, M.H., Mohamad Zahari, N.E., Nguyen, D.L., Dahlan, N.Y, 2024. Saving Quantification for Electrical Energy Management Program Considering Integration of Net Energy Metering Scheme. Journal of Advanced Research in Applied Sciences and Engineering Technology, 61(1), 46-61.
- Bui, Q.T.; Nguyen, D.L.; Bui, T.H., 2022. Seasonal Characteristics of Atmospheric PM2.5 in an Urban Area of Vietnam and the Influence of Regional Fire Activities. Atmosphere, 13, 1911. https://doi.org/ 10.3390/atmos13111911.
- Bui, T.H., Nguyen, D.L., Nguyen, Thi Phuong Mai Nguyen, Bui Quang Trung, Nguyen Van Duy, Mac Van Dat, 2022. Chemical characterization, source apportionment and human health risk assessment of PM2.5 in an urban site in Hanoi, Vietnam. Air Quality, Atmosphere & Health, 16, 149–163, https://doi.org/10.1007/s11869-022-01299-5.
- Luong, N. D., Chuersuwan, N., Tuan Viet, H., & Trung, B. Q. 2022. Impact of biomass burning sources during the high season on PM2.5 pollution observed at sampling sites in Hanoi, Vietnam and Chiang Rai, Thailand. APN Science Bulletin, 12(1), 56 – 65. https://doi:10.30852/sb.2022.1849.
- Luong, N.D., Hieu, B.T. & Hiep, N.H. 2022. Contrasting seasonal pattern between ground-based PM2.5 and MODIS satellite-based aerosol optical depth (AOD) at an urban site in Hanoi, Vietnam. Environ Sci Pollut Res 29, 41971–41982. https://doi.org/10.1007/s11356-021-16464-z.
- Luong, N.D., Bui Thi Hieu, Bui Quang Trung, Mac Van Dat, Nguyen Van Duy, Pham Van Dinh, To Thi Hien, Nguyen Hoang Hiep, 2022. Investigation of sources and processes influencing variation of PM2.5 and its chemical compositions during a summer period of 2020 in an urban area of Hanoi city, Vietnam. Air Qual Atmos Health 15, 235–253. https://doi.org/10.1007/s11869-021-01100-z
- Bui, T.H., Nguyen, D.L. & Nguyen, H.H. 2022. Study of aerosol optical properties at two urban areas in the north of Vietnam with the implication for biomass burning impacts. Environ Sci Pollut Res 29, 41923–41940. https://doi.org/10.1007/s11356-021-15608-5
- N.Y Dahlan, Ahmad Amiruddin, Nguyen Duc Luong, Siti Zaharah Sakimin, 2018. Energy and Climate Analysis of Greenhouse System for Tomatoes Cultivation using CFD and Open Studio Energy Plus Software. International Journal of Engineering & Technology, 7 (3.11), 183-186. https://doi.org/10.14419/ijet.v7i3.11.15957
- Duc Luong Nguyen, Jin Young Kim, Shang-Gyoo Shim, Young Sung Ghim, and Xiao-Shan Zhang, 2016. Shipboard and ground measurements of atmospheric particulate mercury and total mercury in precipitation over the Yellow Sea region. Environmental Pollution 219, 262-274
- Duc Luong Nguyen, 2015. A Critical Review on Energy Efficiency and Conservation policies and programs in Vietnam. Renewable & Sustainable Energy Reviews 52: 623-634.
- Duc Luong Nguyen, 2015. A critical review on potential and current status of wind energy in Vietnam. Renewable & Sustainable Energy Reviews 43: 440-448.
- Duc Luong Nguyen, Jin Young Kim, Young Sung Ghim, and Shang-Gyoo Shim, 2015. Influence of regional biomass burning on the highly elevated organic carbon concentrations observed at Gosan, Korea during a strong Asian dust period. Environmental Science and Pollution Research 22(5): 3594-3605, DOI 10.1007/s11356-014-3587-z.
- Duc Luong Nguyen, Jin Young Kim, Shang Gyoo Shim, Xiao-shan Zhang, 2011. Ground and shipboard measurements of atmospheric gaseous elemental mercury over the Yellow Sea region during 2007–2008. Atmospheric Environment 45, 253-260.
- Duc Luong Nguyen, Nowarat Coowanitwong, 2011. Strategic environmental assessment application for sustainable transport-related air quality policies: a case study in Hanoi City, Vietnam. Environment, Development and Sustainability 13(3), 565-585.
Các bài báo khác
- Nguyễn Công Thịnh, Nguyễn Đức Lượng, Nguyễn Hoàng Hiệp, Vũ Việt Hà, 2025. Đánh giá tiềm năng tiết kiệm năng lượng của một số giải pháp chiếu sáng, thông gió và điều hòa không khí cho một tòa nhà văn phòng giả định được xây dựng tại 03 thành phố có điều kiện khí hậu khác nhau ở Việt Nam. Tạp chí Xây dựng, 5.2025: 65–69.
- Nguyễn Công Thịnh, Nguyễn Đức Lượng, Nguyễn Hoàng Hiệp, 2024. Đánh giá tiềm năng tiết kiệm năng lượng của một số giải pháp lớp vỏ bao che công trình cho một tòa nhà văn phòng được giả định xây dựng tại 03 thành phố có điều kiện khí hậu khác nhau ở Việt Nam. Tạp chí Xây dựng, 11.2024: 104–108.
- Nguyễn Công Thịnh, Nguyễn Đức Lượng, Hoàng Xuân Hòa, 2024. Ứng dụng giải pháp thông gió thu hồi năng lượng (ERV) nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong các tòa nhà. Tạp chí Xây dựng, 5.2024: 46–49.
- Nguyễn Đức Lượng, Nguyễn Công Thịnh, 2023. Ứng dụng các giải pháp thiết kế và công nghệ trong phát triển công trình tiêu thụ năng lượng mức thấp và công trình cân bằng năng lượng: Kinh nghiệm ở một số quốc gia có khí hậu nóng ẩm và khuyến nghị cho Việt Nam. Tạp chí Xây dựng, 9.2023: 49–53.
- Nguyễn Công Thịnh, Nguyễn Đức Lượng, 2023. Giải pháp phát triển công trình cân bằng năng lượng ở một số quốc gia trên thế giới và khuyến nghị cho Việt Nam. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, ĐHXDHN, 17 (1V): 91–100.
- Nguyễn Đức Lượng, Nguyễn Công Thịnh, 2023. Phát triển tòa nhà phát thải ròng bằng không: Cách tiếp cận ở một số quốc gia trên thế giới và khuyến nghị cho Việt Nam. Tạp chí Xây dựng, 4.2023: 81–85.
- Nguyễn Đức Lượng, Nguyễn Công Thịnh, 2023. Giảm thiểu phát thải cacbon hàm chứa trong lĩnh vực tòa nhà: chính sách, công cụ ở một số quốc gia phát triển và khuyến nghị cho Việt Nam. Tạp chí Vật liệu & Xây dựng, 13(02), 90-96.
- Nguyễn Công Thịnh, Nguyễn Đức Lượng, 2022. Giải pháp thúc đẩy phát triển công trình xanh: Kinh nghiệm ở một số quốc gia trên thế giới và khuyến nghị cho Việt Nam. Tạp chí Xây dựng, 9.2022: 64–69.
- Nguyễn Đức Lượng, Hoàng Tuấn Việt, Bùi Thị Hiếu, Bùi Quang Trung, Vũ Việt Hà, 2021. Đánh giá các thành phần cacbon trong bụi mịn PM2.5 tại một khu vực đô thị ở Hà Nội. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (KHCNXD) – ĐHXDHN, 15(4V), 9-17.
- Bùi Quang Trung, Nguyễn Đức Lượng, Bùi Thị Hiếu, Mạc Văn Đạt, Nguyễn Văn Duy, Phạm Minh Chinh, Hoàng Tuấn Việt, 2021. Đánh giá thành phần kim loại và các bon trong bụi PM10 tại một khu vực đô thị ở Hà Nội trong giai đoạn mùa hè 2020. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (KHCNXD) – ĐHXDHN, 15(4V), 62-70.
- Nguyễn Đức Lượng, Bùi Thị Hiếu, Văn Hùng Vỹ, Phạm Thị Thùy, 2021. Nghiên cứu các đặc tính quang học và vật lý của sol khí tại một khu vực đô thị ở thành phố Hà Nội. Bản B của Tạp Chí Khoa học Và Công nghệ Việt Nam, 64(3). https://doi.org/10.31276/VJST.64(3).01-06.
- Nguyen Thi Phuong Mai, Bui Thi Hieu, Nguyen Duc Luong, 2020. Pilot study on Assessment of trace metals in PM10 at road sites in Bac Giang province, Vietnam. Journal of Science and Technology in Civil Engineering, NUCE. 15 (1): 121–131.
- Bui Thi Hieu, Nguyen Duc Luong, Nguyen Hoang Hiep, Bui Quang Trung, Do Hoang Duong, 2020. Inter-comparison between MODIS satellite-based and AERONET ground-based aerosol optical depth products in Vietnam. Vietnam Journal of Science and Technology 58(3A), 124-132. https://doi.org/10.15625/2525-2518/58/3A/14340
- Bui Thi Hieu, Nguyen Duc Luong, Nguyen Hoang Hiep, Bui Quang Trung, 2018. Comparison of aerosol products retrieved from AERONET and MODIS over an urban area in Hanoi City, Vietnam. Journal of Science and Technology in Civil Engineering (STCE) - NUCE, 12(5), 99-108. https://doi.org/10.31814/stce.nuce2018-12(5)-10
Hội thảo trong nước và quốc tế
- Bui Thi Hieu, Nguyen Hoang Hiep, and Nguyen Duc Luong, 2020. Evaluating the potential for application of MODIS satellite data for urban air quality monitoring in Vietnam. IOP Conference Series: Materials Science and Engineering (MSE), 869, 022035, Construction the Formation of Living Environment Conference – FORM 2020.
- Duc Luong Nguyen, 2014. An Overview on Development and Implementation of Energy Efficiency Policies in Vietnam. Presented at the “International Symposium on Green Growth and Global Environmental Change”, Tokyo, Japan, July 25-26, 2014.
- Duc Luong Nguyen, Jin Young Kim, Shang Gyoo Shim, Xiao-shan Zhang, 2011. Comparison of the mechanisms governing total mercury concentration in precipitation between Korea and China. Presented at the International Conference “Air Quality Modeling in Asia 2011”, Seoul, Korea, January 24-25, 2011.
- Duc Luong Nguyen and Coowanitwong N, 2011. Sustainable Transport-Related Air Quality Policies through Strategic Integrated Assessment. Presented at the International Conference on “Air Quality Management in Southeast Asia”, Ho Chi Minh City, Vietnam, November 21-23, 2007, p. 35.
Các hoạt động chuyên môn khác
- Thành viên Ban kỹ thuật về Kiến trúc và Hệ thống kỹ thuật Công trình, Bộ Xây dựng, 9/2023-nay.
- Thành viên Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 142 “Thiết bị làm sạch không khí và các khí khác”, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ, 7/2024-nay.
- Thành viên Tổ công tác xây dựng “Đề án khắc phục ô nhiễm không khí tại các đô thị”, Bộ Nông nghiệp và Môi trường, 02/2025-nay.