PGS.TS. NGUYỄN ĐỨC LƯỢNG

  • Họ và tên: NGUYỄN ĐỨC LƯỢNG
  • Cơ quan: Bộ môn Vi khí hậu – Môi trường Xây dựng
  • Chức vụ: Phó Trưởng Khoa Kỹ thuật Môi trường; Giảng viên cao cấp
  • Điện thoại: 0986071182
  • Email: Luongnd1@nuce.edu.vn; ndluong0711@gmail.com  

Quá trình đào tạo

  • Tiến sỹ: 2007 – 2011, Viện Khoa học & Công nghệ Hàn Quốc (KIST), Hàn Quốc
  • Thạc sỹ: 2005 – 2007, Viện Công nghệ Châu Á (AIT), Thái Lan
  • Đại học: 2000 – 2005, Đại học Xây Dựng Hà Nội, Việt Nam

Giảng dạy các môn học:

  • Khoa học khí quyển Kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí
  • Xử lý ô nhiễm không khí
  • Quản lý chất lượng môi trường không khí
  • Giới thiệu ngành Kỹ thuật môi trường

Lĩnh vực nghiên cứu

  • Ô nhiễm không khí và tác động sức khỏe, quản lý chất lượng môi trường không khí;
  • Công trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; công trình xanh;
  • chất lượng môi trường bên trong công trình;
  • Ứng dụng các công cụ vệ tinh viễn thám và mô hình hóa trong nghiên cứu môi trường;
  • Đô thị bền vững và đô thị thông minh;
  • Kinh tế tuần hoàn và sử dụng hiệu quả tài nguyên.

Các hoạt động chuyên môn khác

  • Thành viên Tổ soạn thảo “Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ”, Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2021.
  • Chuyên gia, Tổ soạn thảo “Hướng dẫn kỹ thuật xây dựng Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường cấp tỉnh”, Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2020.
  • Thành viên ban biên tập tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, phiên bản Tiếng Anh (Journal of Science and Technology in Civil Engineering, English version) của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội.

Dự án, đề tài KHCN tiêu biểu   

  • “Trình diễn và thương mại hóa công nghệ năng lượng tòa nhà hiệu quả cao/chi phí thấp dựa trên điều kiện về khí hậu/kinh tế của Việt Nam” (Dự án HTQT với các đối tác Hàn Quốc; 2020 - 2023)
  • “Nghiên cứu đánh giá mức độ đóng góp của các dạng nguồn thải đến bụi PM2.5 trong không khí ở thành phố Hà Nội” (Đề tài Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Bộ KHCN; 2020-2021)
  • “Tích hợp số liệu quan trắc, công cụ mô hình hóa và ảnh vệ tinh MODIS xác định nồng độ PM2.5 do ảnh hưởng của hoạt động đốt rơm rạ trên địa bàn Hà Nội” (Đề tài Bộ Giáo dục và Đào tạo; 2020-2021)
  • “Giải pháp kết hợp các công cụ quan trắc, mô hình hóa và vệ tinh viễn thám để nhận dạng và đánh giá đóng góp của các nguồn đốt sinh khối ở quy mô địa phương và quy mô vùng tới ô nhiễm không khí ở các nước Đông Nam Á” (Dự án HTQT với Đại học Công nghệ Suranaree, Thái Lan; Đại học Thammasat, Thái Lan; Viện Khoa học và công nghệ Hàn Quốc; 2019-2021)
  • “Nghiên cứu ứng dụng vệ tinh viễn thám có độ phân giải cao trong đánh giá ô nhiễm bụi và các ảnh hưởng sức khỏe có liên quan ở khu vực miền Bắc của Việt Nam” (Đề tài Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Bộ KHCN; 2018-2020)
  • “Đánh giá chất lượng không khí tại một số địa điểm ở khu vực thành phố Hà Nội” (Dự án HTQT với Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc, 2018-2019)
  • “Nghiên cứu ứng dụng giải pháp kết hợp mô hình thủy văn VIC và công nghệ vệ tinh trọng lực GRACE phục vụ công tác quản lý bền vững tài nguyên nước dưới đất ở vùng Đồng bằng sông Hồng” (Đề tài Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia, Bộ KHCN; 2019-2022)
  • “Quan trắc sự thay đổi lưu trữ nước bề mặt ở khu vực hạ lưu sông Mê Kông dựa trên các công cụ vệ tinh viễn thám nhằm phục vụ quản lý bền vững tài nguyên nước” (Dự án Hợp tác Quốc tế Chủ trì thực hiện bởi Đại học Houston, USA; NASA, 2018-2021)
  • “Xây dựng năng lực quản lý tài nguyên nước cho các vùng đồng bằng dễ bị tổn thương ở các nước Đông Dương” (Dự án Hợp tác Quốc tế Chủ trì bởi Đại học Houston, USA; Chương trình NASA SERVIR, 2016-2019)
  • “Tích hợp chuyên môn của các nước khu vực Nam bán cầu (Ecuador và Việt Nam) vào trong hoạt động đào tạo và nghiên cứu của Trường Đại học KU Leuven, Bỉ” (Dự án Hợp tác Quốc tế Chủ trì thực hiện bởi Trường Đại học KU Leuven, Bỉ; Global Minds, 2019)
  • “Trang trại thông minh sử dụng năng lượng xanh” (Dự án Hợp tác Quốc tế hợp tác với các trường Đại học Universiti Teknologi MARA (UiTM) và Universiti Putra Malaysia (UPM), Malaysia; International Foundation for Science, 2017 - 2019)
  • “Ứng dụng vệ tinh viễn thám trong đánh giá ô nhiễm bụi PM10” (Dự án HTQT với Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc, 2017-2018)
  • “Nghiên cứu so sánh đặc tính quang học sol khí và bụi giữa TP Hà Nội, Việt Nam và TP Seoul, Hàn Quốc” (Dự án HTQT với Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc, 2016)
  • “Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu phát thải khí CO2 trong lĩnh vực sản xuất gạch ngói, gốm sứ” (Đề tài KHCN Cấp nhà nước – Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với BĐKH 2010-2015; Bộ KH&CN; 2013-2015)

Công bố khoa học     

Sách, tài liệu tham khảo

  • Nguyễn Đức Lượng, 2018. Kiểm soát chất lượng không khí bên trong công trìnhISBN: 9786048223489, NXB Xây Dựng.
  • Phạm Tuấn Hùng, Đỗ Tiến Anh, Nguyễn Đức Lượng, Ứng Thị Thúy Hà, Chử Thị Hồng Nhung, 2016. Quản lý chất thải và Biến đổi khí hậuISBN: 9786048218980, NXB Xây Dựng.
  • Nguyễn Đức Lượng, Nguyễn Thành Trung, 2015. Phương pháp tính toán dự báo lượng phát thải khí CO2 trong lĩnh vực sản xuất gạch ngói, gốm sứ ở Việt Nam. ISBN: 9786048215941, NXB Xây Dựng.   
  • Luong N.D. and Coowanitwong N, 2008. Monograph on Transport-Related Air Quality Policy Improvement using Strategic Environmental Assessment: A Case Study of Hanoi City, Vietnam, 2008, pp. 1-10, ISBN 978-974-8257-53-2.
     

Bài báo đăng trên tạp chí quốc tế

  • Duc Luong Nguyen*, Thi Hieu Bui, Hoang Hiep Nguyen (2021). Contrasting seasonal pattern between ground-based PM2.5 and MODIS satellite-based aerosol optical depth (AOD) at an urban site in Hanoi, Vietnam. Environmental Science and Pollution Research (Accepted)
  • Thi Hieu Bui, Duc Luong Nguyen*, Hoang Hiep Nguyen (2021). Study of aerosol optical properties at two urban areas in the north of Vietnam with the implication for biomass burning impacts. Environmental Science and Pollution Research, https://doi.org/10.1007/s11356-021-15608-5.
  • Nguyen Duc Luong*, Bui Thi Hieu, Bui Quang Trung, Mac Van Dat, Nguyen Van Duy, Pham Van Dinh, To Thi Hien, Nguyen Hoang Hiep (2021). Investigation of sources and processes influencing variation of PM2.5 and its chemical compositions during a summer period of 2020 in an urban area of Hanoi city, Vietnam. Air Quality, Atmosphere & Health (Under review).
  • Luong, N.D.*; Hiep, N.H.; Bui, T.H, 2021. Investigating the Spatio-Temporal Variation of Soil Moisture and Agricultural Drought towards Supporting Water Resources Management in the Red River Basin of Vietnam. Sustainability13, 4926. https://doi.org/10.3390/su13094926.
  • Bui Thi Hieu, Nguyen Hoang Hiep, and Nguyen Duc Luong* (2020). Evaluating the potential for application of MODIS satellite data for urban air quality monitoring in Vietnam. IOP Conference Series: Materials Science and Engineering (MSE), 869, 022035.
  • Hossain, F., M. Bonnema, N. Biswas, S. Ahmad, B. Duong, and N. D. Luong (2019). When floods cross borders, satellite data can help, EOS, 100 (ISSN 2324-9250).
  • Nguyen Hoang Hiep, Nguyen Duc Luong*, Tran Thi Viet Nga, Bui Thi Hieu, Ung Thi Thuy Ha, Bui Du Duong, Vu Duc Long, Faisal Hossain, Hyongki Lee (2018). Hydrological Model Using Ground- and Satellite-based Data for River Flow Simulation towards Supporting Water Resource Management in the Red River Basin, Vietnam. Journal of Environmental Management, 217, 346-355 (ISSN: 0301-4797).
  • Giang Minh Hoang, Takeshi Fujiwara, Toan Song Pham Phu, Luong Duc Nguyen (2018). Sustainable solid waste management system using multi-objective decision-making model: a method for maximizing social acceptance in Hoi An city, Vietnam. Environmental Science and Pollution Research 26, 34137–34147 (ISSN: 0944-1344).
  • Hossain, F., S. Sikder, N. Biswas, H. Lee, N.D Luong, N.H. Hiep, B. D. Duong and D. Long (2017). Predicting Water Availability of the Regulated Mekong River Basin Using Satellite Observations and a Physical Model. Asian Journal of Water, Environment and Pollution, 14(3), 39-48 (ISSN: 0972-9860 (P); 1875-8568 (E)).
  • Duc Luong Nguyen, Jin Young Kim, Shang-Gyoo Shim, Young Sung Ghim, and Xiao-Shan Zhang (2016). Shipboard and ground measurements of atmospheric particulate mercury and total mercury in precipitation over the Yellow Sea region. Environmental Pollution 219, 262-274 (ISSN: 0269-7491).
  • Duc Luong Nguyen (2015). A Critical Review on Energy Efficiency and Conservation policies and programs in Vietnam. Renewable & Sustainable Energy Reviews 52, 623-634 (ISSN: 1364-0321).
  • Duc Luong Nguyen (2015). A critical review on potential and current status of wind energy in Vietnam. Renewable & Sustainable Energy Reviews 43, 440-448 (ISSN: 1364-0321).
  • Duc Luong Nguyen, Jin Young Kim, Young Sung Ghim, and Shang-Gyoo Shim (2015). Influence of regional biomass burning on the highly elevated organic carbon concentrations observed at Gosan, Korea during a strong Asian dust period. Environmental Science and Pollution Research 22(5), 3594-3605 (ISSN: 0944-1344 (P) ISSN: 1614-7499 (E)).
  • Giang, H.M., Luong, N.D., and Huong, L.T.M. (2013). Assessment of potential greenhouse gas mitigation of available household solid waste treatment technologies. Waste Technology 1(1),  10-16.
  • Duc Luong Nguyen, Jin Young Kim, Shang Gyoo Shim, Xiao-shan Zhang (2011). Ground and shipboard measurements of atmospheric gaseous elemental mercury over the Yellow Sea region during 2007–2008. Atmospheric Environment 45, 253-260 (ISSN: 1352-2310).
  • Duc Luong Nguyen, Nowarat Coowanitwong (2011). Strategic environmental assessment application for sustainable transport-related air quality policies: a case study in Hanoi City, Vietnam. Environment, Development and Sustainability 13(3), 565-585 (ISSN: 1387-585X (P), ISSN: 1573-2975 (E)).
     

Bài báo đăng trên tạp chí trong nước

  • Bùi Quang Trung, Nguyễn Đức Lượng, Bùi Thị Hiếu, Mạc Văn Đạt, Nguyễn Văn Duy, Phạm Minh Chinh, Hoàng Tuấn Việt, 2021. Đánh giá thành phần kim loại và các bon trong bụi PM10 tại một khu vực đô thị ở Hà Nội trong giai đoạn mùa hè 2020. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (KHCNXD) – ĐHXD (Accepted).
  • Hoàng Tuấn Việt, Nguyễn Đức Lượng, Đoàn Ngọc Anh, Bùi Quang Trung, 2021. Diễn biến nồng độ bụi mịn PM2.5 và chỉ số chất lượng không khí (AQI) ở Hà Nội trong đợt bùng phát dịch bệnh Covid-19 lần thứ 4. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (KHCNXD) – ĐHXD (Accepted)
  • Nguyễn Đức Lượng, Bùi Thị Hiếu, Văn Hùng Vỹ, Phạm Thị Thùy, 2021. Nghiên cứu các đặc tính quang học và vật lý của sol khí tại một khu vực đô thị ở thành phố Hà Nội. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering B (Accepted).
  • Nguyen Thi Phuong Mai, Bui Thi Hieu, Nguyen Duc Luong, 2020. Pilot study on Assessment of trace metals in PM10 at road sites in Bac Giang province, Vietnam. Journal of Science and Technology in Civil Engineering, NUCE. 15 (1): 121–131.
  • Bui Thi Hieu, Nguyen Duc Luong, Nguyen Hoang Hiep, Bui Quang Trung, Do Hoang Duong, 2020. Inter-comparison between MODIS satellite-based and AERONET ground-based aerosol optical depth products in Vietnam. Vietnam Journal of Science and Technology 58(3A), 124-132.
  • Bui Thi Hieu, Nguyen Duc Luong, Nguyen Hoang Hiep, Bui Quang Trung, 2018. Comparison of aerosol products retrieved from AERONET and MODIS over an urban area in Hanoi City, Vietnam. Journal of Science and Technology in Civil Engineering (STCE) - NUCE, 12(5), 99-108.
  • Nguyễn Đức Lượng, 2017. Đánh giá diễn biến nồng độ bụi PM10 trong năm 2015 tại một trục đường giao thông chính của thành phố Hà Nội. Tạp chí Xây dựng, số 9-2017, 99-101 (ISSN: 0866-0762).
  • Nguyễn Đức Lượng, 2017. Ô nhiễm không khí bên trong công trình và ảnh hưởng sức khỏe. Tạp chí Xây dựng, số 8-2017, 203-205 (ISSN: 0866-0762).
  • Nguyen Duc Luong, Nguyen Thanh Trung, 2016. Potential for application of MODIS satellite remote sensing in studies of particulate matter pollution in Vietnam. Tạp chí Xây dựng, số 9-2016, 126-128 (ISSN: 0866-0762). 
  • Nguyen Duc Luong, Nguyen Thanh Trung, Nguyen Duy Thai, Nguyen Duy Dong, Nguyen Van Si, 2014. Survey and preliminary estimate of CO2 emission factors for kiln technologies used in brick production sector. Journal of Science and Technology in Civil Engineering, volume 20 (ISSN: 1859-2996).