Quá trình đào tạo
• Tiến sỹ: từ năm 2001 đến năm 2004, Đại học Kumamoto, Nhật Bản.
• Thạc sỹ: từ năm 1999 đến năm 2001, Đại học Kumamoto, Nhật Bản.
• Đại học: từ năm 1987 đến năm 1992, Đại học Xây Dựng Odessa, Liên Xô
Giảng dạy các môn học:
• Xử lý chất thải lỏng
• Quản lý tổng hợp nguồn nước
• Môi trường và phát triển bền vững
• Quản lý chất thải rắn
Lĩnh vực nghiên cứu
• Công nghệ xử lý nước thải, chất thải rắn
• Công nghệ xử lý ô nhiễm chi phí thấp, thân thiện với môi trường
• Quản lý ô nhiễm, chất thải
Công bố khoa học
1) Dinh Pham Van, Takeshi Fujiwara1, Bach Leu Tho, Pham Phu Song Toan, and Giang Hoang Minh (2019), A review of anaerobic digestion systems for biodegradable waste: Configurations, operating parameters, and current trends, Environmental Engineering Research, Vol. 25,1 pp.1-17;
2) Lều Thọ Bách, Ứng Thị Thúy Hà (2019), Xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ trống quay sinh học ngập nước, TẠP CHÍ XÂY DỰNG VIỆT NAM, Số 01, 2019, Tr.88-92;
3) Leu Thọ Bach, Le Hanh Chi, Ung Thi Thuy Ha Environmental Friendly Technology & Solution for Municipal Waste Treatment in Small Scale and Compatibility with Vietnamese Condition, Proceeding of International Workshop on “Environmental & Architectural Design for Sustainable Development”, May 2017. ISBN: 978-604-82-2169-0, Construction Publishing House, pp. 11-20;
4) Ung Thi Thuy Ha, Leu Tho Bach, An overview of studies on application of flowform for wastewater treatment, Proceeding of International Workshop on “Environmental & Architectural Design for Sustainable Development”, May 2017. ISBN: 978-604-82-2169-0, Construction Publishing House, pp. 44-52;
5) PHAM T.H. Duc, J.L. VASEL, LE V. Cat, LEU T. Bach, Comparison the efficiency of nitrification rate in MBBR and FBR, Proceeding of International Workshop on “Environmental & Architectural Design for Sustainable Development”, May 2017. ISBN: 978-604-82-2169-0, Construction Publishing House, pp. 44-52;
6) Lều Thọ Bách, Ứng Thị Thúy Hà (2016), Nghiên cứu ứng dụng các mẫu định hình dòng chảy kết hợp với bãi lọc trồng cây để xử lý giảm thiểu ô nhiễm nước hồ tại khu vực bãi chôn lấp rác thải đô thị, Khoa học công nghệ Xây dựng- Số 27 trang;
7) David Christensen, Leu Tho Bach (2015), A Danish–Vietnamese partnership for business and technology development in solid waste management, Resources, Conservation and Recycling, Vol.105, pp. 123–133, 2015.ELSEVIER;
8) Yuta Watanabe, Leu Tho Bach, Pham Van Dinh, Maricar Prudente, Socorro Aguja, Nyunt Phay, Haruhiko Nakata (2015), Ubiquitous Detection of Artificial Sweeteners and Iodinated X-ray Contrast Media in Aquatic Environmental and Wastewater Treatment Plant Samples from Vietnam, The Philippines, and Myanmar, Archives of Environmental Contamination and Toxicology, 69(2), 1-11. SPRINGER;
9) Phạm Van Dinh, Leu Thọ Bach, (2015), Immobilized bacteria by using PVA (Polyvinyl alcohol) crosslinked with sodium sulphate”, International Journal of Science and Engineering, Vol.7, P.41-47;
10) Lều Thọ Bách, Phạm Văn Định, Nguyễn Hoàng Hiệp, (2014), Cố định vi khuẩn kỵ khí thành dạng hạt bằng Polyvinyl Alcohol ứng dụng trong xử lý nước thải, Khoa học công nghệ, Xây dựng- Số 20, Tr. 25-33;
11) Lều Thọ Bách, Hoàng Minh Giang, Lê Hạnh Chi, (2013), Cách tiếp cận mới trong xử lý triệt để ô nhiễm môi trường từ các bãi chôn lấp rác thải đô thị hiện hữu tại Việt Nam, Tuyển tập báo cáo khoa học công nghệ toàn quốc năm 2013, ISBN: 978-604-59-0693-4;
12) Lều Thọ Bách, Lê Hạnh Chi, (2013), Cách tiếp cận mới trong xử lý triệt để ô nhiễm môi trường từ các bãi chôn lấp rác thải đô thị hiện hữu tại Việt Nam, tiềm năng ứng dụng tại các khu vực cao nguyên như Đà Lạt và Lâm Đồng, Kỷ yếu Hội nghị KHCN các trường Đại học khối ngành Kỹ thuật, Đà Lạt;
13) Leu Tho Bach (2010), Groundwater quality in Hanoi area of Vietnam, Proceedings of 1st International Symposium on Groundwater Environment, Kumamoto University, Japan;
14) Leu Tho Bach (2010), Impacts of climate change and sea level rise on agricultural production in the Mekong river delta, Vietnam, First International Workshop on Environment, Energy and Innovative Technology in Minamata;
15) D. Xanthiolis, Leu Tho Bach, Hans Brix, Wang Chendual (2009), Xử lý nước thải chi phí thấp, NXB Xây Dựng;
16) Lê Công Nhật Phương, Ngô Kế Sương, Nguyễn Tiến Thắng, Lều Thọ Bách, Trần Hiếu Nhuệ, Kenji Furukawa, Phạm Khắc Liệu, Takao Fuji, (2009), Làm giàu và định danh nhóm vi khuẩn anammox từ bùn của hệ thống xử lý nước thải chăn nuôi lợn, Tạp Chí Khoa Học Công Nghệ Xây Dựng, Đại Học Xây Dựng, Số 4, Tr. 85-91;
17) Lều Thọ Bách (2009), Giải pháp khử nitơ amôn trong nước ngầm tại khu vực phía nam Hà Nội, Tạp chí Môi trường, Tổng cục Môi Trường, Bộ TN&MT, Số 1, tr. 32-34;
18) Lều Thọ Bách, Trần Đức Hạ, Trần Hiếu Nhuệ, Kenji Furukawa (2007), Nghiên cứu xử lý sinh học nitơ amôn trong nước ngầm bị ô nhiễm tại khu vực Pháp Vân, Tạp Chí Cấp Thoát Nước Việt Nam, Tập 9, Số 57, tr. 29-33;
19) Lều Thọ Bách, Nguyễn Trọng Cửu (2007), Hỗ trợ đầu tư xử lý ô nhiễm môi trường tại bệnh viện Đa Khoa Bắc Ninh, Tạp chí Bảo vệ Môi trường, Bộ TN&MT, Số 98, tr. 32-34;
20) Lều Thọ Bách, (2007), Nghiên cứu xử lý nước thải công nghiệp Đường bằng mô hình bể xử lý sinh học dòng chảy ngược qua lớp bùn kỵ khí (UASB), Tạp Chí Khoa Học Công Nghệ Xây Dựng, Đại Học Xây Dựng, Số 2, tr. 90-96, 2007;
21) Lều Thọ Bách, Trần Hiếu Nhuệ, (2005), Nghiên cứu xử lý sinh học nitơ amôn trong nước ngầm Hà Nội, Hội Thảo Quốc Gia “Phát triển bền vững thành phố xanh trên lưu vực sông”, Cục Bảo Vệ Môi Trường, Tiểu ban 2, tr. 1-7, tp.HCM, 05/2005;
22) Lều Thọ Bách, (2005), Xử lý sinh học kỵ khí nước thải công nghiệp đường bằng phương pháp UASB, Tuyển tập các báo cáo khoa học hội nghị Môi trường toàn Quốc, Bộ TN & MT, tr. 912-918, 2005;
23) Lều Thọ Bách, Trần Hiếu Nhuệ, (2005), Ứng dụng vật liệu sợi tổng hợp acryl làm vật lưu giữ bùn nhằm xử lý sinh học nitơ amôn trong nước ngầm Hà Nội, Tạp chí Xây Dựng, Bộ Xây Dựng, Số 12, Tr. 39-42, 2005;
24) Youhei Adachi, Hajime Watanuki, Shigehiro Takemoto, Lều Thọ Bách, Hideo Nabeta, Kenji Furukawa, (2004), Nghiên cứu ứng dụng thiết bị sục khí tạo bọt nhỏ trong xử lý nâng cao chất lượng nước hồ, Tạp chí xử lý nước và chất thải lỏng, Vol. 45, No. 7, pp. 3-10, 2004. (Bằng tiếng Nhật);
25) Lều Thọ Bách, Runae Ueki, and Kenji Furukawa (2004) Simultaneous treatment of sugar and dye industriay wastewaters using a combination of UASB and photosynthetic processes, Japanese Journal of water treatment biology, Vol. 40, No. 3, pp. 77-87, 2004;
26) Lều Thọ Bách, Jyun Fukuda, Xie Qinglin, and Kenji Furukawa (2003), Combined treatment of sugar and dye industrial wastewater using an UASB process, Japanese Journal of water treatment biology, Vol. 39, No. 3, pp. 145-152, 2003;
27) Lều Thọ Bách, Zafar Iqbal Bhatti, and Kenji Furukawa (2002) Anaerobic treatment of sugary wastewater by the UASB process, Japanese Journal of water treatment biology, Vol. 38, No. 1, pp. 11-20, 2002.