PGS.TS. LỀU THỌ BÁCH

  • Họ và tên: Lều Thọ Bách
  • Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
  • Khoa: Kỹ Thuật Môi Trường
  • Chức vụ: Giảng viên cao cấp; Trưởng Bộ môn Công Nghệ và Quản Lý Môi Trường; Phó Viện Trưởng Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi trường
  • Email: bachlt@huce.edu.vn

Quá trình đào tạo

•    Tiến sỹ: từ năm 2001 đến năm 2004, Đại học Kumamoto, Nhật Bản.
•    Thạc sỹ: từ năm 1999 đến năm 2001, Đại học Kumamoto, Nhật Bản.
•    Đại học: từ năm 1987 đến năm 1992, Đại học Xây Dựng Odessa, Liên Xô

Giảng dạy các môn học:

  • Xử lý chất thải lỏng;
  • Các quá trình sinh học trong kỹ thuật môi trường;
  • Quản lý tổng hợp nguồn nước;
  • Kỹ thuât xử lý chất thải rắn;
  • Môi trường và phát triển bền vững;
  • Công nghệ tái chế và thu hồi chất thải rắn;
  • Quản lý chất thải rắn;
  • Kỹ thuật đánh giá hiệu quả hoạt động của các công trình bảo vệ môi trường.

Lĩnh vực nghiên cứu   

  • Công nghệ xử lý và tái chế chất thải định hướng kinh tế tuần hoàn và phát triển bền vững;
  • Tối ưu hoá quản lý vận hành các công trình xử lý chất thải rắn và và nước thải;
  • Phát triển công nghệ xử lý chất thải rắn và nước thải chi phí thấp.

Công bố khoa học:

Các đề tài, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì và hoàn thành:

  • Biên soạn tài liệu “Mô hình hóa các công nghệ xử lý nước thải” dùng trong các trường đại học đào tạo về Kỹ thuật Môi trường, Mã số: B2016-XDA-07-MT, Bộ GD&ĐT 2016;
  • Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt quy mô nhỏ bằng trống quay sinh học ứng dụng cho các đối tượng khu chung cư, cơ sở dịch vụ công cộng và xí nghiệp công nghiệp, Mã số: B2014 – 03 – 14, Bộ GD&ĐT 2016;
  • Nghiên cứu phát triển công nghệ thân thiện môi trường trong xử lý rác thải bằng phương pháp chôn lấp áp dụng với quy mô nhỏ phù hợp với điều kiện Việt Nam, Mã số: KC.08.27/11-15, Đề tài KHCN cấp Nhà nước 2016;
  • Nghiên cứu công nghệ cố định vi khuẩn kỵ khí thành dạng hạt bằng polyvinyl alcohol (PVA) ứng dụng trong xử lý nước thải công nghiệp thực phẩm, Mã số: B2012 – 03 – 04, Bộ GD&ĐT 2015;
  • Nghiên cứu cải tiến phương pháp thực hành và biên soạn bổ sung tài liệu hướng dẫn thực hiện đồ án xử lý chất thải lỏng, Mã số: 97-2011/KHXD-TĐ, Đề tài KHCN Trọng điểm cấp Trường 2012;
  • Hoàn thiện tài liệu xử lý nước thải và vệ sinh chi phí thấp, tổ chức tập huấn hướng dẫn giảng viên Đại Học và Cao Học các trường Đại Học có đào tạo về môi trường phương pháp sử dụng tài liệu trên, Mã số: B.2008-03-43MT. Nhiêm vụ KHCN cấp Bộ GD&ĐT 2009;
  • Nghiên cứu mô hình và đề xuất phương án khả thi xử lý sinh học nitơ ammôn trong nước ngầm Hà Nội, Mã số: B2006-03-05, Bộ GD&ĐT 2008;
  • Đề xuất giải pháp xử lý ô nhiễm nước thải nhà máy Giấy Hoàng Văn Thụ, Thái Nguyên, Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ TN &MT 2007;
  • Xây dựng thí điểm mô hình xử lý ô nhiễm cho cơ sở dịch vụ công ích có tên trong QĐ64 (Lắp đặt thiết bị, vận hành và chuyển giao công nghệ trạm XLNT bệnh viện Đa khoa Bắc Ninh), Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ TN &MT 2007;
  • Nghiên cứu xử lý nitơ ammôn trong nước ngầm bị ô nhiễm tại Pháp Vân, Hà Nội, Mã số: 22-2005/KHXD, Đề tài KHCN cấp Trường 2005;
  • Xây dựng dự án khả thi xử lý ô nhiễm đối với các khu vực công cộng - đề xuất các giải pháp xử lý nước thải, Mã số: I.1.4 595/QĐ-BTNMT, Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ TN &MT 2004;

Các dự án, nhiệm vụ Hợp tác Quốc tế đã chủ trì và hoàn thành:

  • Vietnam – National-Level Implementation of Technical Solid Waste Management Advisory Support, World Bank’s Project, 2023-2024.
  • Nghiên cứu các dạng vật liệu lọc dùng làm sạch nước hồ đô thị bị ô nhiễm, Dự án Hợp tác QT, JICA-Wesco, Nhật Bản, 2023
  • Vietnam Solid Waste Management Project (VnSWM) - Improved Municipal Solid Waste Practices to Reduce Short-lived Climate Pollutants in Vietnam, Dự án Hợp tác QT, Federation of Canadian Municipalities, 2021 -2022.
  • Domestic Solid Waste and Hazardous Waste Management Sector Development Note, Dự án Hợp tác QT, Wold Bank – Cowi AS, 2017;
  • Xây dựng chương trình và giáo trình đào tạo bậc Cao học về xử lý nước thải chi phí thấp. VN/Asia-Link/12 (113128), Dự án Hợp tác QT - AsiaLink , Bỉ, Đan Mạch, Trung Quốc, 2008;
  • Nghiên cứu các kỹ thuật nâng cao chất lượng nước cấp sinh hoạt, Dự án Hợp tác QT, Bộ GD - Đài Loan, 2006;
  • Nghiên cứu xử lý sinh học nitơ amôn trong nước ngầm Hà Nội bằng phương pháp sinh học, Dự án Hợp tác QT, JSPS-Nhật Bản, 2006;
  • Project Preparation Study on the proposed Demonstration Project Waste water treatment system in Hoang Van Thu paper mill (TN_02), Thai Nguyen Province, DANIDA project, 2005.

Sách chuyên khảo hoặc sách tham khảo:

  • D.Xanthoulis, Lều Thọ Bách, Wang Chengduan, Hans Brix (2009). Giáo trình Xử  lý nước thải chi phí thấp. Nhà xuất bản Xây Dựng;
  • Nguyễn Thị Kim Thái, Lê Thị Hiền Thảo, Trần Đức Hạ, Thái Minh Sơn, Lều Thọ Bách, Lê Ngọc Tường, Vũ Việt Hà (2012), Sách chuyên khảo Quy trình quan trắc và phân tích chất lượng môi trường, Nhà xuất bản Xây Dựng.

Các bài báo KHCN dã công bố:

  • Phạm Văn Định, Lều Thọ Bách, Trần Thanh Liêm, Đỗ Văn Mạnh, A critical review on factors affecting the two-stage anaerobic digestion of biodegradable solid waste, Vietnam Journal of Science and Technology, 2025, 63(2) 226-248;
  • Phạm Văn Định, Trần Công Khánh, Lều Thọ Bách, Khảo sát ảnh hưởng của tải lượng hữu cơ đến quá trình phân hủy kỵ khí hai pha chất thải rắn sinh hoạt hữu cơ, Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (TCKHCNXD)-ĐHXDHN, 2024,18(1V) 174-182;
  • Ứng Thị Thúy Hà, Lều Thọ Bách, Trần Thị Hiền Hoa, Phạm Tuấn Hùng, Dương Công Hùng, Nghiêm Đức Long, Nguyễn Ngọc Lương, Hoàng Ngọc Bích. Combining flowform cascade with constructed wetland to enhance domestic wastewater treatment, Environmental Technology & Innovation Volume 27, August 2022, 102537.
  • Ứng Thị Thúy Hà, Lều Thọ Bách, Phạm Tuấn Hùng, Đánh giá hiện trạng ô nhiễm và đề xuất giải pháp cải thiện chất lượng nước hồ đô thị tại Hà Nội, Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng (KHCNXD)- ĐHXDHN, 2021, 15 (4V), 87-97;
  • Dinh Pham Van, Takeshi Fujiwara1, Bach Leu Tho, Pham Phu Song Toan, and Giang Hoang Minh (2019), A review of anaerobic digestion systems for biodegradable waste: Configurations, operating parameters, and current trends, Environmental Engineering Research, Vol. 25,1 pp.1-17; 
  • Lều Thọ Bách, Ứng Thị Thúy Hà (2019), Xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ trống quay sinh học ngập nước, TẠP CHÍ XÂY DỰNG VIỆT NAM, Số 01, 2019, Tr.88-92;
  • Leu Thọ Bach, Le Hanh Chi, Ung Thi Thuy Ha Environmental Friendly Technology & Solution for Municipal Waste Treatment in Small Scale and Compatibility with Vietnamese Condition, Proceeding of International Workshop on “Environmental & Architectural Design for Sustainable Development”, May 2017. ISBN: 978-604-82-2169-0, Construction Publishing House,  pp. 11-20;
  • Ung Thi Thuy Ha, Leu Tho Bach, An overview of studies on application of flowform for wastewater treatment, Proceeding of International Workshop on “Environmental & Architectural Design for Sustainable Development”, May 2017. ISBN: 978-604-82-2169-0, Construction Publishing House, pp. 44-52;
  • PHAM T.H. Duc, J.L. VASEL, LE V. Cat, LEU T. Bach, Comparison the efficiency of nitrification rate in MBBR and FBR, Proceeding of International Workshop on “Environmental & Architectural Design for Sustainable Development”, May 2017. ISBN: 978-604-82-2169-0, Construction Publishing House, pp. 44-52;
  • Lều Thọ Bách, Ứng Thị Thúy Hà (2016), Nghiên cứu ứng dụng các mẫu định hình dòng chảy kết hợp với bãi lọc trồng cây để xử lý giảm thiểu ô nhiễm nước hồ tại khu vực bãi chôn lấp rác thải đô thị, Khoa học công nghệ Xây dựng- Số 27 trang;
  • David Christensen, Leu Tho Bach (2015), A Danish–Vietnamese partnership for business and technology development in solid waste management, Resources, Conservation and Recycling, Vol.105, pp. 123–133, 2015.ELSEVIER;
  • Yuta Watanabe, Leu Tho Bach, Pham Van Dinh, Maricar Prudente, Socorro Aguja, Nyunt Phay, Haruhiko Nakata (2015), Ubiquitous Detection of Artificial Sweeteners and Iodinated X-ray Contrast Media in Aquatic Environmental and Wastewater Treatment Plant Samples from Vietnam, The Philippines, and Myanmar, Archives of Environmental Contamination and Toxicology, 69(2), 1-11. SPRINGER;
  • Phạm Van Dinh, Leu Thọ Bach, (2015), Immobilized bacteria by using PVA (Polyvinyl alcohol) crosslinked with sodium sulphate”, International Journal of Science and Engineering, Vol.7, P.41-47;
  • Lều Thọ Bách, Phạm Văn Định, Nguyễn Hoàng Hiệp, (2014), Cố định vi khuẩn kỵ khí thành dạng hạt bằng Polyvinyl Alcohol ứng dụng trong xử lý nước thải, Khoa học công nghệ, Xây dựng- Số 20, Tr. 25-33;
  • Lều Thọ Bách, Hoàng Minh Giang, Lê Hạnh Chi, (2013), Cách tiếp cận mới trong xử lý triệt để ô nhiễm môi trường từ các bãi chôn lấp rác thải đô thị hiện hữu tại Việt Nam, Tuyển tập báo cáo khoa học công nghệ toàn quốc năm 2013, ISBN: 978-604-59-0693-4;
  • Lều Thọ Bách, Lê Hạnh Chi, (2013), Cách tiếp cận mới trong xử lý triệt để ô nhiễm môi trường từ các bãi chôn lấp rác thải đô thị hiện hữu tại Việt Nam, tiềm năng ứng dụng tại các khu vực cao nguyên như Đà Lạt và Lâm Đồng, Kỷ yếu Hội nghị KHCN các trường Đại học khối ngành Kỹ thuật, Đà Lạt;
  • Leu Tho Bach (2010), Groundwater quality in Hanoi area of Vietnam, Proceedings of 1st International Symposium on Groundwater Environment, Kumamoto University, Japan;
  • Leu Tho Bach (2010), Impacts of climate change and sea level rise on agricultural production in the Mekong river delta, Vietnam, First International Workshop on Environment, Energy and Innovative Technology in Minamata;
  •  D. Xanthiolis, Leu Tho Bach, Hans Brix, Wang Chendual (2009), Xử lý nước thải chi phí thấp, NXB Xây Dựng;
  • Lê Công Nhật Phương, Ngô Kế Sương, Nguyễn Tiến Thắng, Lều Thọ Bách, Trần Hiếu Nhuệ, Kenji Furukawa, Phạm Khắc Liệu, Takao Fuji, (2009), Làm giàu và định danh nhóm vi khuẩn anammox từ bùn của hệ thống xử lý nước thải chăn nuôi lợn, Tạp Chí Khoa Học Công Nghệ Xây Dựng, Đại Học Xây Dựng, Số 4, Tr. 85-91;
  • Lều Thọ Bách (2009), Giải pháp khử nitơ amôn trong nước ngầm tại khu vực phía nam Hà Nội, Tạp chí Môi trường, Tổng cục Môi Trường, Bộ TN&MT, Số 1, tr. 32-34;
  • Lều Thọ Bách, Trần Đức Hạ, Trần Hiếu Nhuệ, Kenji Furukawa (2007), Nghiên cứu xử lý sinh học nitơ amôn trong nước ngầm bị ô nhiễm tại khu vực Pháp Vân, Tạp Chí Cấp Thoát Nước Việt Nam, Tập 9, Số 57, tr. 29-33;
  • Lều Thọ Bách, Nguyễn Trọng Cửu (2007), Hỗ trợ đầu tư xử lý ô nhiễm môi trường tại bệnh viện Đa Khoa Bắc Ninh, Tạp chí Bảo vệ Môi trường, Bộ TN&MT, Số 98, tr. 32-34;
  • Lều Thọ Bách, (2007), Nghiên cứu xử lý nước thải công nghiệp Đường bằng mô hình bể xử lý sinh học dòng chảy ngược qua lớp bùn kỵ khí (UASB), Tạp Chí Khoa Học Công Nghệ Xây Dựng, Đại Học Xây Dựng, Số 2, tr. 90-96, 2007;
  • Lều Thọ Bách, Trần Hiếu Nhuệ, (2005), Nghiên cứu xử lý sinh học nitơ amôn trong nước ngầm Hà Nội, Hội Thảo Quốc Gia “Phát triển bền vững thành phố xanh trên lưu vực sông”, Cục Bảo Vệ Môi Trường, Tiểu ban 2, tr. 1-7, tp.HCM, 05/2005;
  • Lều Thọ Bách, (2005), Xử lý sinh học kỵ khí nước thải công nghiệp đường bằng phương pháp UASB, Tuyển tập các báo cáo khoa học hội nghị Môi trường toàn Quốc, Bộ TN & MT, tr. 912-918, 2005;
  • Lều Thọ Bách, Trần Hiếu Nhuệ, (2005), Ứng dụng vật liệu sợi tổng hợp acryl làm vật lưu giữ bùn nhằm xử lý sinh học nitơ amôn trong nước ngầm Hà Nội, Tạp chí Xây Dựng, Bộ Xây Dựng, Số 12, Tr. 39-42, 2005;
  • Youhei Adachi, Hajime Watanuki, Shigehiro Takemoto, Lều Thọ Bách, Hideo Nabeta, Kenji Furukawa, (2004), Nghiên cứu ứng dụng thiết bị sục khí tạo bọt nhỏ trong xử lý nâng cao chất lượng nước hồ, Tạp chí xử lý nước và chất thải lỏng, Vol. 45, No. 7, pp. 3-10, 2004. (Bằng tiếng Nhật);
  • Lều Thọ Bách, Runae Ueki, and Kenji Furukawa (2004) Simultaneous treatment of sugar and dye industriay wastewaters using a combination of UASB and photosynthetic processes, Japanese Journal of water treatment biology, Vol. 40, No. 3, pp. 77-87, 2004;
  • Lều Thọ Bách, Jyun Fukuda, Xie Qinglin, and Kenji Furukawa (2003), Combined treatment of sugar and dye industrial wastewater using an UASB process, Japanese Journal of water treatment biology, Vol. 39, No. 3, pp. 145-152, 2003;
  • Lều Thọ Bách, Zafar Iqbal Bhatti, and Kenji Furukawa (2002) Anaerobic treatment of sugary wastewater by the UASB process, Japanese Journal of water treatment biology, Vol. 38, No. 1, pp. 11-20, 2002.