Một số đề tài, dự án KHCN cấp Nhà nước, cấp Bộ, tỉnh/thành phố được chủ trì thực hiện bởi cán bộ giảng viên của Khoa Kỹ thuật Môi trường bao gồm:
1. ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHCN CẤP NHÀ NƯỚC
TÊN ĐỀ TÀI/CHƯƠNG TRÌNH KHCN |
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI |
NĂM THỰC HIỆN |
NGUỒN KINH PHÍ |
Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu phát thải khí CO2 trong lĩnh vực sản xuất gạch, ngói, gốm sứ (Mã số BĐKH.35, Chương trình KHCN-BĐKH/11-15) |
PGS.TS Nguyễn Duy Động |
2014 – 2015 |
Bộ KH&CN; Bộ TN&MT |
Nghiên cứu phát triển công nghệ thân thiện môi trường trong xử lý rác thải sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp áp dụng với quy mô nhỏ phù hợp với điều kiện Việt Nam (Chương trình KC08) |
PGS.TS Lều Thọ Bách |
2013-2015 |
Bộ KH&CN |
Nghiên cứu ứng dụng màng lọc nano trong công nghệ xử lý nước biển áp lực thấp thành nước sinh hoạt cho các vùng ven biển và hải đảo Việt Nam |
GS. TS. Trần Đức Hạ |
2010-2013 |
Bộ KH&CN |
2. ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHCN CẤP BỘ, TỈNH/THÀNH PHỐ
TÊN ĐỀ TÀI/CHƯƠNG TRÌNH KHCN |
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI |
NĂM THỰC HIỆN |
NGUỒN KINH PHÍ |
Nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm bụi các bon đen ở Hà Nội và nguy cơ phơi nhiễm của người dân |
PGS.TS Trần Ngọc Quang |
2019-2021 |
Quỹ Phát triển KHCN Quốc gia – NAFOSTED, Bộ KH&CN |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý nước thải SBR cải tiến sử dụng bùn hạt hiếu khí để xử lý nước thải đô thị Việt Nam |
PGS.TS Trần Thị Việt Nga |
2019-2020 |
Bộ Xây Dựng |
Nghiên cứu ứng dụng vệ tinh viễn thám có độ phân giải cao trong đánh giá ô nhiễm bụi và các ảnh hưởng sức khỏe có liên quan ở khu vực miền Bắc của Việt Nam |
PGS.TS Nguyễn Đức Lượng |
2018-2020 |
Quỹ Phát triển KHCN Quốc gia – NAFOSTED, Bộ KH&CN |
Nghiên cứu đánh giá mức độ đóng góp của các dạng nguồn thải đến bụi PM2.5 trong không khí ở thành phố Hà Nội |
TS. Bùi Thị Hiếu |
2020-2021 |
Quỹ Phát triển KHCN Quốc gia – NAFOSTED, Bộ KH&CN |
Nghiên cứu ứng dụng giải pháp kết hợp mô hình thủy văn VIC và công nghệ vệ tinh trọng lực GRACE phục vụ công tác quản lý bền vững tài nguyên nước dưới đất ở vùng Đồng bằng sông Hồng |
PGS.TS Nguyễn Đức Lượng |
2019-2021 |
Quỹ Phát triển KHCN Quốc gia – NAFOSTED, Bộ KH&CN |
Tích hợp số liệu quan trắc, công cụ mô hình hóa và ảnh vệ tinh MODIS xác định nồng độ PM2.5 do ảnh hưởng của hoạt động đốt rơm rạ trên địa bàn Hà Nội |
GVC. ThS. Bùi Quang Trung |
2020-2021 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nghiên cứu phát triển phương pháp quản lý và qui hoạch thu gom chất thải rắn dựa trên hệ thống thông tin địa lý (GIS) và mô hình tối ưu hóa (OM) |
TS. Hoàng Minh Giang |
2019-2020 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia TCVN 232.1:201x về Chế tạo các bộ phận của Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh |
PGS.TS Trần Ngọc Quang |
2018-2019 |
Bộ Xây dựng |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia 232.2:201x về Lắp đặt và Nghiệm thu Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh |
PGS.TS Trần Ngọc Quang |
2018-2019 |
Bộ Xây dựng |
Nghiên cứu áp dụng phương pháp tính toán tải lạnh tải nhiệt mới cho thiết kế hệ thống điều hòa không khí ở Việt Nam |
PGS.TS Trần Ngọc Quang |
2018-2019 |
Bộ Xây dựng |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp xử lý chất thải nhà tiêu, nước thải sinh hoạt và chất thải rắn theo hướng vệ sinh sinh thái, khép kín, phù hợp với vùng hải đảo |
GS.TS Nguyễn Việt Anh |
2016-2018 |
Bộ Xây dựng |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm thiểu diện tích chôn lấp thông qua phát triển công nghệ xử lý rác thải qui mô nhỏ - Ứng dụng cho khu vực dân cư ven đô |
ThS. Hoàng Ngọc Hà |
2015-2018 |
Bộ Xây dựng |
Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng quan hệ động học giữa nước mặt và nước dưới đất phục vụ sử dụng hợp lý tài nguyên nước cho thành phố Hà Nội |
PGS.TS Trần Thị Việt Nga |
2014 - 2018 |
Quỹ Phát triển KHCN Quốc gia – NAFOSTED, Bộ KH&CN |
Nghiên cứu chế tạo bê tông nhẹ sử dụng cốt liệu cao su tái chế từ lốp xe phế thải |
PGS.TS Nguyễn Đức Lượng |
2015-2017 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nghiên cứu ứng dụng quá trình anammox (anaerobic ammonium oxidation - ôxi hóa kỵ khí amôni) để xử lý amôni trong nước thải |
PGS. TS. Trần Thị Hiền Hoa |
2015-2017 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp cơ – điện trong công trình xây dựng theo hướng tiết kiệm năng lượng và tái tạo tài nguyên |
GS.TS Nguyễn Việt Anh |
2016-2017 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Đánh giá và đề xuất các giải pháp cải thiện chất lượng nước trên hệ thống cấp nước đô thị phục vụ cho mục tiêu cấp nước an toàn |
PGS.TS Trần Thị Việt Nga |
2016 - 2017 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Biên soạn tài liệu "Mô hình hóa các công nghệ xử lý nước thải" dùng trong các trường đại học đào tạo về Kỹ thuật môi trường |
PGS.TS Lều Thọ Bách |
2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Ứng dụng màng lọc sinh học kỵ khí cho xử lý nước thải đô thị và nước thải công nghiệp trong điều kiện nhiệt đới |
PGS.TS Trần Thị Việt Nga |
2014 - 2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị giám sát chất lượng môi trường không khí ở khu vực dân cư đô thị |
GVC.ThS. Nguyễn Thành Trung |
2014-2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt quy mô nhỏ bằng trống quay sinh học ứng dụng cho các đối tượng khu chung cư, cơ sở dịch vụ công cộng và xí nghiệp công nghiệp |
PGS.TS Lều Thọ Bách |
2014-2016 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nghiên cứu công nghệ màng lọc để xử lý nước thải hầm lò mỏ than cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
GS.TS Trần Đức Hạ |
2013-2014 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nghiên cứu xử lý nước thải cơ sở giết mổ gia súc bằng công nghệ xử lý sinh học kỵ khí kết hợp màng vi lọc (AnMBR) |
ThS. Dương Thu Hằng |
2013-2014 |
Sở KHCN Hà Nội |
Nghiên cứu phát triển công nghệ màng lọc sinh học trong điều kiện kỵ khí (Anaerobic Membrane Bio-Reactor) để xử lý nước thải sinh hoạt trong điều kiện Việt Nam |
PGS.TS Trần Thị Việt Nga |
2012-2014 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống xử lý nước thải quy mô nhỏ bằng công nghệ MBR (Membrane Bioreactor) |
PGS.TS Trần Thị Việt Nga |
2011-2013 |
Bộ Công thương |
Nghiên cứu xử lý nước thải bằng bể sinh học màng vi lọc MBR (Membrane BioReactor) để phục vụ cho mục đích tái sử dụng nước thải |
PGS.TS Trần Thị Việt Nga |
2010-2011 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp công nghệ Điều hòa không khí theo phân vùng khí hậu các tỉnh phía Bắc |
PGS.TS Lê Nguyên Minh |
2009-2010 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Xây dựng thiết kế điển hình, ứng dụng lò đốt chất thải công nghiệp nguy hại tại Việt Nam |
PGS.TS Vũ Công Hòe |
2009-2010 |
Bộ Xây Dựng |
Nghiên cứu công nghệ lò đốt thải lò đốt chất thải Y tế đa năng công suất nhỏ có xử lý khói thải phù hợp với điều kiện Việt Nam |
PGS.TS Vũ Công Hòe |
2005-2006 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Xây dựng trang web về thông tin giáo dục BVMT (Dự án KHCN về GD&BVMT, mã số B2002-34-13-DAMT) |
PGS.TS Nguyễn Duy Động |
2002-2006 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Khảo sát và đánh giá thực trạng sử lí nhiệt, bụi, khí độc hại và đề xuất công nghệ xử lí phù hợp cho ngành công nghiệp sợi dệt may (Khu vực miền Bắc) |
PGS.TS Nguyễn Duy Động |
2001-2002 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |