PGS.TS. TRẦN NGỌC QUANG

  • Họ và tên: TRẦN NGỌC QUANG
  • Cơ quan: Bộ môn Vi khí hậu – Môi trường Xây dựng
  • Chức vụ: Giảng viên cao cấp; Chủ tịch Hội đồng Khoa Kỹ thuật Môi trường; Trưởng Bộ môn Vi khí hậu – Môi trường Xây dựng
  • Điện thoại: 0942512366
  • Email: quangtn@nuce.edu.vn

Quá trình đào tạo

•    Tiến sỹ: từ năm 2009 đến năm 2013, Đại học Công nghệ Queensland, Úc
•    Thạc sỹ: từ năm 2000 đến 2001, Học viện Công nghệ Châu Á, Thái Lan
•    Đại học: từ năm 1989 đến năm 1994, Đại học Xây dựng, Việt Nam

Giảng dạy các môn học:

•    Hệ thống kỹ thuật trong công trình
•    Môi trường và phát triển bền vững
•    Quản lý chất lượng không khí
•    Hệ thống điện trong công trình

Lĩnh vực nghiên cứu 

•    Môi trường Xây dựng
•    Năng lượng Công trình
•    Quản lý và kiểm soát chất lượng không khí 

Dự án, đề tài KHCN tiêu biểu

•    Đề tài “Phân tích, đánh giá và đề xuất các giải pháp để nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng cho khối nhà ở tại Việt nam” (2020 – 2021, Trường Đại học Xây dựng)
•    Đề tài “Nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm bụi các bon đen ở Hà Nội và nguy cơ phơi nhiễm của người dân” (2019 – 2021, Quĩ Phát triển KHCN Quốc gia - NAFOSTED)
•    Đề tài “Nghiên cứu đánh giá hiện trạng tiêu thụ năng lượng tại các tòa nhà văn phòng ở Việt Nam và đề xuất giải pháp tiết kiệm năng lượng” (2019 – 2020, Trường Đại học Xây dựng)
•    Dự án “Tổng quan các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng không khí trong công trình ở Việt Nam và Một số kiến nghị ban đầu” (2019 – Panasonic R&D Singapore) 
•    Đề tài “NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 232.1:201x về Chế tạo các bộ phận của Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh” (2018 – 2019, Bộ Xây dựng)
•    Đề tài “NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 232.2:201x về Lắp đặt và Nghiệm thu Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh” (2018 – 2019, Bộ Xây dựng)
•    Đề tài “NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN TẢI LẠNH TẢI NHIỆT MỚI CHO THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Ở VIỆT NAM” (2018 – 2019, Bộ Xây dựng)
•    Dự án “Xây dựng tiêu chuẩn nghề cho ngành kỹ thuật điện – điện tử trong công trình” (2018 – GIZ)
•    Dự án “Nghiên cứu cơ sở phục vụ xây dựng đường cơ sở sử dụng năng lượng trong các tòa nhà cao tầng ở Việt Nam” (2018 – UNDP)
•    Đề tài “Khảo sát, đánh giá thí điểm hiện trạng nồng độ bụi Cacbon đen bên trong nhà ở tại Hà Nội” (2017 – 2018, Trường Đại học Xây dựng) 
•    Đề tài “Nghiên cứu đánh giá thí điểm chất lượng môi trường không khí tại các trường tiểu học Hà Nội” (2017, Trường Đại học Xây dựng)
•    Dự án “Phân tích năng lượng sử dụng trong các tòa nhà ở Việt Nam” (2016 – 2017, VCEP) 
•    Đề tài “Nghiên cứu xây dựng tài liệu phục vụ học tập và tra cứu về lĩnh vực Hệ thống kỹ thuật trong công trình” (2015 – 2016, Trường Đại học Xây dựng)

Công bố khoa học 
Sách đã xuất bản

•    PGS. TS Trần Ngọc Quang, ThS Nguyễn Văn Hùng, ThS Nguyễn Thị Huệ, TS Bùi Thị Hiếu (2019). Hệ thống kỹ thuật trong công trình. Nhà xuất bản Xây dựng, ISBN:978-604-82-2865-1.
•    GS.TS. Nguyễn Việt Anh, PGS.TS. Trần Ngọc Quang, GVC.ThS. Nguyễn Thành Trung, TS.Nguyễn Phương Thảo, ThS. Đinh Viết Cường, PSG.TS. Trần Thị Hiền Hoa, TS. Bùi Thị Hiếu, ThS. Nguyễn Văn Hùng, ThS. Nguyễn Thị Huệ, (2019). Các giải pháp thiết kế cơ điện trong công trình xanh. Nhà xuất bản Xây dựng, ISBN:978-604-82-2949-8.

Bài báo đăng trên tạp chí quốc tế

•    Tran LK, Quang TN, Hue NT, Van Dat M, Morawska L, Nieuwenhuijsen M, Phong TK. (2018). Exploratory assessment of outdoor and indoor airborne black carbon in different locations of Hanoi, Vietnam. Science of The Total Environment 642: 1233-1241.
•    Quang, T. N., Hue, N., Phong, T., Morawska, L. (2017). Exploratory Assessment of Indoor and Outdoor Particle Number Concentrations in Hanoi Households. Science of Total Environment 599–600: 284-290.
•    C. He, LD. Knibbs, TN. Quang, H. Wang, R. Laiman, B. Wang, Y. Gu, L. Morawska, (2015). Unexpected Increase in Indoor Pollutants after  the Introduction of a Smoke-Free Policy in a Correctional Centre. Indoor Air 26: 623-633.
•    Quang, T. N., C. He, L. D. Knibbs, R. de Dear and L. Morawska, (2014). Co-optimisation of indoor environmental quality and energy consumption within urban office buildings. Energy and Buildings 85, 225-234.
•    Quang, TN., He, C., Morawska, L., Knibbs, L., (2013). Influence of ventilation and filtration on indoor particle concentrations in urban office buildings. Atmospheric Environment 79, 41-52.
•    Quang, TN., He, C., Morawska, L., Knibbs, L., Falk, M., (2012). Vertical particle concentration profiles around urban office buildings. Atmospheric Chemistry and Physics 12, 5017-5030.
•    Quang, T. N., He, C., Morawska, L., Knibbs, L., (2012). Influence of filtration on I/O particle concentration ratios at urban office buildings. 10th International Conference on Healthy Buildings. Brisbane, Queensland, Australia, Curran Associates, Inc. 1 of 3.
•    Quang, T. N., He, C. Morawska, L., Knibbs, L. (2011). Vertical Profiles of Ultrafine Particles around Urban Office Buildings. 12th International Conference on Indoor Air Quality and Climate. Austin, Taxes, USA, Curran Associates, Inc.: 1938-1939.
•    McGarry, P., Morawska, L., He, C., Jayartne, R., Falk, M., Quang T.N., Wang, H., (2011). Exposure to ultrafine particles from laser printers operating within office workplaces. Environmental Science & Technology 45, 6444 - 6452.
•    He, C., Quang, TN., Morawska, L M., (2011). The Effect of Indoor and Outdoor Particle Sources on Indoor Air Quality of a New Multilevel Office Building in the Vicinity of a Busway. 12th International Conference on Indoor Air Quality and Climate. Austin, Texas, USA, Curran Associates, Inc.: 1775-1776.
•    Saksena, S., Quang, TN., Nguyen, T., Dang, P.N., Flachsbart, P., (2008). Commuters' exposure to particulate matter and carbon monoxide in Hanoi, Vietnam. Transportation Research Part D-Transport and Environment 13, 206-211.

Bài báo đăng trên tạp chí trong nước

•    Dat, M. V. and Quang T. N., (2018). A study on energy consumption of hotel buildings in Vietnam. Journal of Science and Technology in Civil Engineering; 12(5): 109-116.
•    Quang TN. (2017). Pilot monitoring of Black Carbon concentrations at some high rise apartment buildings in Hanoi. Journal of Science and Technology in Civil Engineering; 11: 85-89.
•    Quang TN. (2017). Fine and ultrafine particle concentrations at Hanoi primary schools. Journal of Science and Technology in Civil Engineering; 11: 23-28.
•    Quang, T. N., (2017). Một số hạn chế và tồn tại trong quá trình thiết kế và thi công các hệ thống kỹ thuật trong công trình ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng 11(5): 130-135, ISSN: 1859-2996.
•    Quang, T. N., Hue, N., (2016). Pilot monitoring of ultrafine particles in some high rise buildings in Hanoi, Vietnam. Journal of Science and Technology in Civil Engineering 10, 105 - 109.
•    Quang, T. N., Linh, V.Q., (2014). Influence of Ventialtion on indoor air quality at primary schools in Hanoi, Vietnam. Journal of Science and Technology in Civil Engineering 20, 86-90.
•    Lý, B. S. and Quang T. N., (2008). Xác định chiều cao hiệu quả ống khói khi tính toán khuếch tán ô nhiễm không khí. Tạp chí Xây dựng 7: 41-44.  ISSN 0866-8762.
•    Quang, T. N., (2006). Đào tạo từ xa về quản lý chất lượng môi trường không khí đô thị ở các nước Đông Nam Á. Hội nghị Khoa học Công nghệ Đại học Xây dựng lần thứ 14. Hà Nội, Việt Nam, Nhà Xuất bản Xây dựng. 2: 219-224